Home » Thành phố trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 19:47:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành phố trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Thành phố trong tiếng Trung là 城市 /chéngshì /, chủ yếu được dùng để chỉ một khu định cư đô thị có dân số lớn, bao gồm số lượng lớn các tòa nhà và hệ thống đường xá phức tạp, kinh tế rất phát triển.

Thành phố trong tiếng Trung là 城市 /chéngshì /, đối với một quốc gia có tốc độ phát triển chóng mặt như Trung Quốc, thì việc các thành phố mọc lên ngày một nhiều không còn là chuyện xa lạ.

Một số từ vựng về thành phố trong Tiếng Trung:

北京 /běijīng /: Bắc Kinh.

上海 /shànghǎi /: Thượng Hải.

重庆 /chóngqìng /: Trùng Khánh.Thành phố trong tiếng Trung là gì

天津 /tiānjīn /: Thiên Tân.

成都 /chéngdū /: Thành Đô.

杭州 /hángzhōu /: Hàng Châu.

直轄市 /zhíxiáshì /: Thành phố trực thuộc trung ương.

苏州 /sūzhōu /: Tô Châu.

广州 /guǎngzhōu /: Quảng Châu.

广东 /guǎngdōng /: Quảng Đông.

昆明 /kūnmíng /: Côn Minh.

天府之国 /tiānfǔzhīguó /: Thiên phủ chi quốc.

南京 /nánjīng /: Nam Kinh.

首都 /shǒu dū/: Thủ đô.

大都市 /dà dū shì/: Trung tâm, thủ phủ.

城市 /chéngshì /: Thành phố.

民区 /jū mín qū /: Khu dân cư.

近郊区 /jìn jiāo qū/: Ngoại ô.

楼房 /lóu fáng/: Nhà lầu.

摩天楼 /mó tiān lóu/: Nhà chọc trời/ cao ốc.

公寓大楼 /gōngyù dàlóu/: Nhà chung cư.

Một số ví dụ về thành phố trong tiếng Trung

1. 昆明市的春夏秋冬都有花开.

Thành phố Côn Minh xuân hạ thu đông đều có hoa nở.

2. 这个城市有一个地方非常浪漫的风景.

Thành phố này có một địa điểm phong cảnh rất lãng mạn.

3. 你喜欢去南京市旅行吗?

Bạn thích đi thành phố Nam Kinh du lịch không?

4. 上海是中国人口最多的城市.

Thượng Hải là thành phố có dân số đông nhất Trung Quốc.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thành phố trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm