| Yêu và sống
Đồ nướng trong tiếng Trung là gì
Đồ nướng trong tiếng Trung là 烧烤 /Shāo kao/, là kỹ thuật nấu ăn cơ bản bằng nhiệt tác động lên bề mặt thực phẩm từ phía trên hoặc phía dưới. Nướng giúp tạo mùi thơm và màu sắc bắt mắt cho món ăn.
Một số từ vựng về đồ nướng trong tiếng Trung:
烤肉粉 /kǎoròu fěn/: bún thịt nướng
烧烤鸡 /Shāokǎo jī/: gà nướng
烤红薯 /kǎo hóngshǔ/: khoai lang nướng
烤虾 /Kǎo xiā/: tôm nướng
韩式烤排骨 /Hán shì kǎo páigǔ/: sườn nướng Hàn Quốc
烤黑鱼 /kǎo hēiyú/: cá lóc nướng trui
烤箱 /kǎoxiāng/: lò nướng
烤玉米 /Kǎo yùmǐ/: bắp nướng
烤肉串 /kǎoròu chuàn/: thịt xiên nướng
烤羊排 /kǎo yáng pái/: thịt cừu nướng
Một số ví dụ về đồ nướng trong tiếng Trung:
1. 这家餐厅的烤羊排很有名,我们尝尝吧。
/Zhè jiā cāntīng de kǎo yáng pái hěn yǒumíng, wǒmen cháng cháng ba/.
Nhà hàng này nổi tiếng với món thịt cừu nướng, chúng ta nếm thử đi.
2. 除了火锅,我也喜欢吃烤肉。
/Chúle huǒguō, wǒ yě xǐhuān chī kǎoròu/.
Ngoài lẩu ra tôi còn thích ăn đồ nướng.
3. 烤肉、烤虾或烤鸡。你点菜,今天我请客。
/Kǎoròu, kǎo xiā huò kǎo jī. Nǐ diǎn cài, jīntiān wǒ qǐngkè/.
Thịt nướng, tôm nướng hay gà nướng. Bạn gọi món đi, hôm nay tôi mời.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Đồ nướng trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn