Home » Đồ nướng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 05:12:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ nướng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/09/2022)
           
Đồ nướng trong tiếng Trung là 烧烤 /Shāo kao/, là một cách chế biến món ăn. Thực phẩm được đặt vào môi trường có nhiệt độ cao để cho chín với bề ngoài bị cháy để tạo mùi thơm hoặc màu cho thực phẩm.

Đồ nướng trong tiếng Trung là 烧烤 /Shāo kao/, là kỹ thuật nấu ăn cơ bản bằng nhiệt tác động lên bề mặt thực phẩm từ phía trên hoặc phía dưới. Nướng giúp tạo mùi thơm và màu sắc bắt mắt cho món ăn.

Một số từ vựng về đồ nướng trong tiếng Trung:

烤肉粉 /kǎoròu fěn/: bún thịt nướng

烧烤鸡 /Shāokǎo jī/: gà nướng

烤红薯 /kǎo hóngshǔ/: khoai lang nướng

烤虾 /Kǎo xiā/: tôm nướng

韩式烤排骨 /Hán shì kǎo páigǔ/: sườn nướng Hàn QuốcĐồ nướng trong tiếng Trung là gì

烤黑鱼 /kǎo hēiyú/: cá lóc nướng trui

烤箱 /kǎoxiāng/: lò nướng

烤玉米 /Kǎo yùmǐ/: bắp nướng

烤肉串 /kǎoròu chuàn/: thịt xiên nướng

烤羊排 /kǎo yáng pái/: thịt cừu nướng

Một số ví dụ về đồ nướng trong tiếng Trung:

1. 这家餐厅的烤羊排很有名,我们尝尝吧。

/Zhè jiā cāntīng de kǎo yáng pái hěn yǒumíng, wǒmen cháng cháng ba/.

Nhà hàng này nổi tiếng với món thịt cừu nướng, chúng ta nếm thử đi.

2. 除了火锅,我也喜欢吃烤肉。

/Chúle huǒguō, wǒ yě xǐhuān chī kǎoròu/.

Ngoài lẩu ra tôi còn thích ăn đồ nướng.

3. 烤肉、烤虾或烤鸡。你点菜,今天我请客。

/Kǎoròu, kǎo xiā huò kǎo jī. Nǐ diǎn cài, jīntiān wǒ qǐngkè/.

Thịt nướng, tôm nướng hay gà nướng. Bạn gọi món đi, hôm nay tôi mời.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Đồ nướng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm