Home » Điện thoại tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 10:28:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Điện thoại tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 16/04/2022)
           
Điện thoại tiếng Trung là 电话 /diànhuà/, là một thiết bị viễn thông có công dụng trao đổi thông tin, thông dụng nhất là truyền giọng nói từ xa giữa hai hoặc nhiều người với nhau.

Điện thoại tiếng Trung là 电话 /diànhuà/, là một trợ thủ đắc lực của con người trong xã hội hiện đại ngày nay.

Qua thời gian dài phát triển, điện thoại không còn đơn thuần chỉ là công cụ nghe và gọi mà còn có nhiều chức năng khác như giải trí, ghi chép, định vị...

Điện thoại tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung liên quan đến điện thoại:

1. 手机套 /shǒujī tào/: Ốp lưng.

2. 充电器 /chōngdiàn qì/: Bộ sạc.

3. 手机保护膜 /shǒujī bǎohù mó/: Kính cường lực.

4. 充电线 /chōngdiàn xiàn/: Dây sạc.

5. 备用手机充电器 /bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì/: Sạc dự phòng.

6. 耳机 /ěrjī /: Tai nghe.

7. 电话卡 /diànhuàkǎ/: Sim điện thoại.

8. 内存卡 /nèicún kǎ/: Thẻ nhớ.

9. 拨号盘 /bōhào pán/: Bàn phím.

10. 电池 /diànchí/: Pin.

11. 屏幕 /píngmù/: Màn hình.

12. 相机 /xiàngjī/: Camera.

13. 网络 /wǎngluò/: Mạng.

14. 波柱 /bō zhù/: Cột sóng.

15. 电话号码 /diànhuà hàomǎ/: Số điện thoại.

16. 电话簿 /diànhuà bù/: Danh bạ.

17. 信息 /xìnxī/: Tin tức.

18. 时钟 /shízhōng/: Đồng hồ.

19. 设置 /shèzhì/: Cài đặt.

20. 应用 /yìngyòng/: Ứng dụng.

21. 内存  /nèicún/: Bộ nhớ trong/RAM.

22. 蓝牙 /lányá/: Bluetooth.

23. 无线 /wúxiàn/: Wifi.

Một số câu ví dụ liên quan đến điện thoại bằng tiếng Trung:

1. 手机是我们用来传递信息的工具。

/shǒujī shì wǒmen yòng lái chuándì xìnxī de gōngjù/.

Điện thoại là công cụ truyền đạt thông tin của chúng ta.

2. 哥哥把手机装在裤兜里。

/gēgē bǎ shǒujī zhuāng zài kùdōu lǐ/.

Anh trai tôi bỏ điện thoại vào túi quần.

3. 有时,他会大发雷霆,将手机摔到地上。

/yǒushí, tā huì dàfāléitíng, jiàng shǒujī shuāi dào dìshàng/.

Có lúc, anh ta sẽ nổi giận đùng đùng, ném phăng điện thoại xuống đất.

Bài viết được biên tập bởi OCA – Điện thoại tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm