Home » Chơi bài trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 02:30:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chơi bài trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 21/04/2022)
           
Chơi bài trong tiếng Hàn là 카드 게임/kadeu geim/, là một loại hình giải trí rất phổ biến, trò chơi này sử dụng bộ bài Tây là công cụ chính để chơi.

Chơi bài trong tiếng Hàn là 카드 게임/kadeu geim/, là một trò chơi giải trí rất phổ biến trên thế giới.

Chơi bàigồm có nhiều hình thức chơi khác nhau nhưng chỉ sử dụng bộ bài Tây là công cụ chính. Trong bộ bài Tây bao gồm 54 quân bài khác nhau.

Chơi bài trong tiếng Hàn là gì

Sau đây cùng OCA tham khảo những từ vựng liên quan đến chơi bài trong tiếng Hàn:

에이스/e-iseu/: Bài Át.

킹/king/: Bài Ka.

잭/jaek/: Bài Ji.

퀸/kwin/: Bài Qi.

조커/jokeo/: Bài Joker.

다이아몬드/da-iamondeu/: Bài rô.

스페이드/seupe-ideu/: Bài bích.

하트/hateu/: Bài cơ.

클러버/keulleobeo/: Bài chuồng.

트런프/teureonpeu/: Quân bài.

카드 한 벌/kadeu han beol/: Bộ bài.

같은 짝의 패/gateun jjakui pae/: Đôi.

카드를 섞다/kadeureul seokkda/: Xáo bài.

카드를 배분하다/kateureul baebunhada/: Chia bài.

차례/charye/: Đến lượt

이기다/igida/: Thắng.

지다/jida/: Thua.

내기하다/naegihada/: Cá cược.

Mẫu câu hội thoại liên quan đến chơi bài trong tiếng Hàn:

1. 그는 에이스를 가지고 있는 것 같다.

/geuneun e-iseureul gajigo issneun geos gatda/

Anh ấy cầm con Át thì phải.

2. 아무래도 조커를 내야겠네.

/amuraedo jokeoreul naeyahessne/

Dù sao cũng phải đánh quân Joker thôi.

3. 우리 카드 게임하자.

/uri kadeu geimhaja/

Tụi mình chơi bài đi.

4. 난 못 하는데.

/nan mos haneunde/

Tớ không biết chơi.

5. 그걸 못 한다고? 쉬워. 내가 가르쳐줄게.

/geugeos mos handago? Swiwo. Naega gareuchyeojulge/

Không biết á? Dễ mà. Để tớ dạy cho.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ trực tuyến OCA – chơi bài trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm