| Yêu và sống
Chim cánh cụt trong tiếng Trung là gì
Chim cánh cụt trong tiếng Trung là 企鹅 /Qǐ’é/, chim cánh cụt vốn rất thích nghi cho cuộc sống trong nước, có bộ lông tương phản nhau gồm các mảng sáng và tối và chân chèo để bơi lội.
Một số từ vựng về chim cánh cụt trong tiếng Trung:
隼 /Sǔn/: Chim cắt.
莺 /Yīng/: Chim chích.
孔雀 /Kǒngquè: Chim công.
苦恶鸟 /Kǔ’èniǎo/: Chim cuốc.
鹌鹑 /Ānchún/: Chim cút.
褐雨燕 /Hèyǔyàn/: Chim én.
画眉 /Huàméi/: Chim họa mi.
金丝雀 /Jīnsīquè/: Chim hoàng yến.
麻雀 /Máquè/: Chim sẻ.
火烈鸟 /Huǒlièniǎo/: Chim hồng hạc.
Một số ví dụ về chim cánh cụt trong tiếng Trung:
1.企鹅生活在南极洲。
/Qì'é shēnghuó zài nánjízhōu/.
Chim cánh cụt sống ở Nam Cực.
2.这只企鹅宝宝太可爱了!
/Zhè zhǐ qì'é bǎobǎo tài kě'àile/.
Chú chim cánh cụt con này thật dễ thương!
3. 在异常的寂静中,一只画眉鸟啼叫着。
/Zài yìcháng de jìjìng zhōng, yī zhǐ huàméi niǎo tí jiàozhe/.
Trong không gian im lặng khác thường, một tiếng chim hoạ mi kêu vang lên.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Chim cánh cụt trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn