Home » Từ vựng tiếng Trung về thời trang
Today: 2024-11-21 18:11:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thời trang

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Thời trang (时装) như quần áo, phụ kiện là những vật dụng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày. Thời trang có nhiều tác dụng khác nhau như giữ ấm, làm đẹp.

Thời trang 时装 như quần áo, phụ kiện là những vật dụng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày. Thời trang có nhiều tác dụng khác nhau như giữ ấm, làm đẹp.

Các từ vựng tiếng Trung thông dụng về thời trang:

时装/ Shízhuāng /: Thời trang.

长裤/ cháng kù /: Quần dài.

短裤/ duǎnkù /: Quần short.Từ vựng tiếng Trung về thời trang

T恤/ Txù / : Áo T-shirt.

衬衫/ chènshān /: Áo sơ mi.

外衣/ wàiyī /: Áo khoác ngoài.

毛衣/ máoyī /: Áo len.

裙子/ qúnzi /: Váy.

传统服装 / chuántǒng fúzhuāng /: Trang phục truyền thống.

比基尼 / bǐjīní /: Bikini.

帽子/ màozi /: Mũ.

鞋子/ xiézi /: Giày.

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường ngày:

1.这件外衣多少钱

/ Zhè jiàn wàiyī duōshǎo qián/?

Cái áo khoác này bao nhiêu tiền?

2.这件T恤有别的颜色吗?

/ Zhè jiàn Txù yǒu bié de yánsè ma/?

Cái áo T- shirt này còn có màu khác không?

3.你还有别的款式吗?

/ Nǐ hái yǒu bié de kuǎnshì ma/?

Bạn còn kiểu dáng nào khác không?

4.我可以试试这个裙子吗?

/ Wǒ kěyǐ shì shì zhège qúnzi ma/?

Tôi có thể thử cái váy này được không?

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng trung về thời trang là gì.

Bạn có thể quan tâm