Home » Cá mập trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 05:30:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cá mập trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/09/2022)
           
Cá mập trong tiếng Trung là 鲨鱼 /shāyú/, là một nhóm cá thuộc lớp cá sụn, thân hình thủy động học dễ dàng rẽ nước, có từ 5 đến 7 khe mang dọc mỗi bên hoặc gần đầu.

Cá mập trong tiếng Trung là 鲨鱼 /shāyú/, là các loài động cật có vú thủy sinh, da có nhiều gai nhỏ bao bọc cơ thể chống lại ký sinh, các hàng răng trong miệng có thể mọc lại được. 

Một số từ vựng về cá mập trong tiếng Trung:

海豚 /hǎitún/:Cá heo.

蓝鲸 /lán jīng/:Cá voi xanh.

鲸鱼 /jīngyú/:Cá voi.

海鱼 /hǎiyú/:Cá biển.Cá mập trong tiếng Trung là gì

大白鲨 /dàbái shā/:Cá mập trắng.

旗鱼 /qí yú/:Cá cờ.

鳐鱼 /yáo yú/:Cá đuối.

角鲨 /jiǎo shā/:Cá mập quạ.

抹香鲸 /mǒxiāngjīng/:Cá nhà táng.

扁鲨 /biǎn shā/:Cá nhám đẹt.

Một số ví dụ về cá mập trong tiếng Trung:

1/ 鲸鱼是哺乳动物。

/Jīngyú shì bǔrǔ dòngwù/.

Cá voi là động vật có vú.

2/ 海中鲨鱼,勇猛无敌。

/Hǎizhōng shāyú, yǒngměng wúdí/.

Cá mập ở biển dũng cảm và bất khẩ chiến bại.

3/ 他喜欢骑马、钓鱼和射击。

/Tā xǐhuān qímǎ, diàoyú hé shèjí/.

Anh ấy thích cưỡi ngựa, câu cá và bắn súng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Cá mập trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm