| Yêu và sống
Bạn bè tiếng Nhật là gì
Bạn bè tiếng Nhật là 友 達 phiên âm là tomodachi.
Một số từ vựng tiếng Nhật về bạn bè:
1. 友達 (tomodachi)/ 友人 (yuujin): Bạn bè.
2. 親友 (shinyuu): Bạn thân.
3. 同級生 (doukyuusei): Bạn cùng lớp.
4. 知人 (chijin)/ 知り合い (shiriai): Người quen.
5. 仲間 (nakama): Bạn cùng nhóm, đồng bạn.
6. 同窓生 (dousousei): Bạn cùng trường.
7. 旧知 (kyuuchi): Bạn cũ, bạn quen biết lâu.
8. 同僚 (douryou): Đồng nghiệp.
Một số mẫu câu tiếng Nhật về bạn bè:
1. 私は時々友達の家を訪ねています。
(Watashi wa tokidoki tomodachi no ie o tazunete imasu).
Tôi thỉnh thoảng hay ghé nhà bạn chơi.
2. 友達たちに会う時間がもっとあればいいのだが。
(Tomodachi tachi ni au jikan ga motto areba ii no daga).
Tôi ước tôi có nhiều thời gian hơn để gặp bạn bè của mình.
3. 友達もできたしいろんな経験もできだし、本当に日本に来てよかったと思っている。
(Tomodachi mo dekitashi iron na keiken mo deki dashi, hontōni Nihon ni kite yokatta to omotte iru).
Tôi đã có thêm bạn mới, hơn nữa cũng có được nhiều kinh nghiệm, thật tốt vì tôi đã đến Nhật.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Bạn bè tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn