| Yêu và sống
Biển tiếng Nhật là gì
Biển tiếng Nhật là umi (海、うみ). Biển là hệ thống kết nối của tất cả các vùng chứa nước của Trái Đất bao gồm cả năm đại dương lớn là Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương, là nơi rất thu hút khách du lịch vào mỗi mùa hè bởi sự mát mẻ mà biển mang lại.
Một số từ vựngtiếng Nhật liên quan đến biển:
1.海辺 (umibe): Bãi biển.
2.海岸 (kaigan): Bờ biển.
3.港湾 (kōwan): Cảng biển.
4.湾 (wan): Vịnh.
5.島 (shima): Đảo
6.砂 (suna): Cát.
7.波 (nami): Sóng.
8.灯台 (tōdai): Ngọn hải đăng.
Một sốmẫu câu về biển bằngtiếng Nhật.
1.この夏は海の近くの別荘で休暇を過ごす予定です。
Kono natsu wa umi no chikaku no bessō de kyūka o sugosu yoteidesu.
Mùa hè này tôi dự định nghỉ tại một villa gần biển.
2.海は地表の約4分の3を覆っています。
Umi wa chihyō no yaku 4 bunno 3 o ōtte imasu.
Biển bao phủ khoảng 3 phần tư bề mặt trái đất.
3.私はビーチに行ってシーフードを食べるのが大好きです
Watashi wa bīchi ni itte shīfūdo o taberu no ga daisukidesu.
Tôi rất thích đi biển và thích ăn hải sản.
Bài viết biểntiếng Nhật là gìđược tổng hợp bởi đội ngũOCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn