Home » Thiết bị gia dụng tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-05 11:51:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiết bị gia dụng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/04/2022)
           
Thiết bị gia dụng tiếng Trung là 家用设备 (jiāyòng shèbèi). Là tên gọi chung cho những vật dụng, thiết bị sử dụng để phục vụ cho các tiện nghi gia đình.

Thiết bị gia dụng tiếng Trung là 家用设备 (jiāyòng shèbèi). Sử dụng để phục vụ cho các tiện nghi, tiện ích nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng thường xuyên cho sinh hoạt hàng ngày đối với một gia đình.

Thông thường thiết bị gia dụng được đề cập đến các thiết bị điện, điện lạnh gia dụng có công dụng phục vụ cho sinh hoạt và một số chức năng trong gia đình, chẳng hạn như nấu ăn hoặc làm lạnh, bảo quản thực phẩm, âm thanh, ánh sáng.

Một số từ vựng liên quan đến thiết bị gia dụng tiếng Trung:

桌子 (zhuō zi): Bàn.

沙发 (shāfā): Ghế Sofa.

灯泡 (dēng pào): Bóng đèn.

开关 (kāi guān): Công tắc điện.

家用设备 (jiāyòng shèbèi): Thiết bị gia dụng.

维修工具 (wéixiū gōngjù): Dụng cụ sửa chữa.

 风扇 (diànfēngshàn): Quạt chạy bằng điện, quạt máy.

电 视 柜 (diàn shì guì): Kệ, tủ tivi.

挂 钟 (guà zhōng): Đồng hồ treo tường.

药品柜 (yào pǐn guì): Tủ thuốc.

维修工具 (wéixiū gōngjù): Dụng cụ sửa chữa.

Thiết bị gia dụng tiếng Trung là gìMột số mẫu câu liên quan đến thiết bị gia dụng tiếng Trung:

1. 我的灯泡坏了.

/wǒ de dēngpào huàile./

Bóng đèn của tôi bị hỏng.

2. 我要搬家,所以我需要买家电.

/wǒ yào bānjiā, suǒyǐ wǒ xū yāo mǎi jiā diàn./

Tôi đang chuyển nhà nên tôi cần mua thiết bị gia dụng.

3. 我要为我的客厅买一张新沙发.

/wǒ yào wèi wǒ de kètīng mǎi yī zhāng xīn shāfā./

Tôi sẽ mua một chiếc ghế sofa mới cho phòng khách của tôi.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thiết bị gia dụng tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm