| Yêu và sống
Hoa oải hương tiếng Pháp là gì
Hoa oải hương tiếng Pháp là les lavandes, là một loại cây thuộc họ Hoa môi, loại cây bụi thường niên có mùi thơm nồng, xuất xứ từ vùng Địa Trung Hải, có mùi thơm nồng, loại thảo mộc được ứng dụng rộng rãi.
Một số từ vựng tiếng Pháp về hoa oải hương:
Les arbrisseaux dicotylédones: Cây bụi hai lá mầm.
Les fleurs mauves: Hoa tím.
Les violettes: Hoa violet.
Les espèces très odorantes: Loài hoa thơm.
Les branches de la parfumerie: Các nhãn hiệu nước hoa.
Les sols calcaires secs: Đất đá vôi khô.
L'ensoleillés: Nắng.
Les mellifères: Ong mật.
Les versants ensoleillés des montagnes: Sườn núi nhiều nắng.
La qualité des lavandes: Chất lượng hoa oải hương.
Une lavande hybride: Hoa oải hương lai.
Lavande vraie: Oải hương lá hẹp.
Les vallées: Thung lũng.
Une distillerie: Nhà máy chưng cất.
La culture des lavandes: Trồng hoa oải hương.
Le patrimoine culturel immatériel: Di sản văn hóa phi vật thể.
Les distillateurs: Máy chưng cất.
Les producteurs locaux: Nhà sản xuất địa phương.
L’essence: Tinh chất.
Champ de lavande: Cánh đồng hoa oải hương.
Récolte de la lavande: Thu hoạch hoa oải hương.
Les plantes sauvages: Thực vật hoang dã.
Les lavandes sauvages de montagne: Oải hương vùng núi hoang dã.
L’aromathérapie: Dầu thơm.
Les cellules de la fleur: Tế bào hoa.
Les glandes sécrétrices de la fleu: Tuyến tiết hoa.
L'arôme: Mùi thơm.
Les bouquets : Bó hoa.
Coupés manuellement: Cắt thủ công.
La faucille: Lưỡi liềm.
Les lavandes clonales: Giống oải hương lai nhân bản vô tính.
Multipliées: Nhân giống.
Le bouturage: Giâm cành.
Les lavandes de population: Quần thể hoa oải hương.
Les insectes: Côn trùng.
Les ravageurs: Sâu bọ.
Le chrysomèle: Bọ lá.
Le romarin: Hương thảo.
Les substances répulsives: Thuốc diệt côn trùng.
L’huile essentielle: Tinh dầu.
Production de l’huile essentielle: Sản xuất tinh dầu.
Distillerie traditionnelle: Nhà máy chưng cất truyền thống.
Stand d'huiles essentielles: Quầy tinh dầu.
L’huile essentielle de lavande: Tinh dầu oải hương.
La lavande fine: Hoa oải hương chất lượng tốt.
La vapeur d’eau: Hơi nước.
Les sommités fleuries: Ngọn hoa.
Un courant de vapeur d’ea: Dòng hơi nước.
Les parfumeurs: Nước hoa.
Récolter les fleurs: Thu hoạch hoa oải hương.
Les rendements en huile essentielle de lavande: Sản lượng tinh dầu hoa oải hương.
Le bonne qualité olfactive: Chất lượng hương thơm tốt.
Le laver: Tẩy rửa.
Le parfumer le linge: Hương liệu giặt ủi.
Les fleurs séchées: Hoa khô.
Les mites: Bướm đêm.
Le parfumer la garde-robe: Nước hoa cho tủ quần áo.
Les propriétés antiseptiques: Đặc tính khử mùi.
Les calmantes: Thuốc giảm đau.
L'essence de lavande: Tinh chất hoa oải hương.
Distillation: Chưng cất.
L'industrialisation de la production: Công nghiệp hóa sản xuất.
Les savonnettes: Xà phòng.
Les détergents: Chất tẩy rửa.
Le papier hygiénique: Giấy vệ sinh.
Le parfumer les salles de la maison: Nước hoa thơm trong nhà.
Một số mẫu câu tiếng Pháp về hoa oải hương:
1. Les lavandes sont des arbrisseaux dicotylédones, à fleurs le plus souvent mauves ou violettes disposées en épis, dont la plupart des espèces très odorantes, sont largement utilisées dans toutes les branches de la parfumerie.
Hoa oải hương là cây bụi hai lá mầm, thường có hoa màu hoa cà hoặc tím sắp xếp thành các gai, hầu hết chúng là những loài rất thơm và được sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngành của nước hoa.
2. Toutes les lavandes sont des plantes mellifères, c'est-à-dire très recherchées par les abeilles.
Tất cả các loài hoa oải hương đều là những loài thực vật có hoathu hút ong.
3. Anciennement, les lavandes poussaient en Provence et dans quelques pays du bassin méditerranéen, puis la culture s’est répandue en Europe de l’Est (Bulgarie, Russie, Ukraine…).
Trước đây, hoa oải hương mọc ở Provence và một số nước thuộc lưu vực Địa Trung Hải, sau đó lan sang Đông Âu (Bulgaria, Nga, Ukraine, v.v.).
4. Les lavandes « vraies » poussent à partir de 1200 mètres, sur les versants ensoleillés des montagnes. La qualité des lavandes est réputée augmenter avec l’altitude.
Hoa oải hương lá dẹp mọc ở độ cao 1200 mét so với mực nước biển, trên những sườn núi đầy nắng. Chất lượng của hoa oải hương được cho là tăng theo độ cao.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - hoa oải hương trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn