| Yêu và sống
Gặp gỡ trong tiếng Hàn là gì
Gặp gỡ trong tiếng Hàn là 만나다 (mannada), là gặp gỡ một người nào đó, giữa những người đã thân thiết hoặc mới gặp lần đầu nhằm mục đích hỏi thăm, chào hỏi hoặc bàn về vấn đề công việc.
Một số từ vựng liên quan đến gặp gỡ trong tiếng Hàn:
인사하다 (insahada): Chào hỏi.
소개하다 (sogaehada): Giới thiệu.
소개를 받다 (sogaeleul badda): Được giới thiệu.
만나다 (mannada): Gặp gỡ.
우연히 만나다 (oyonhi mannada): Ngẫu nhiên gặp ai đó.
방문하다 (bangmunhada): Thăm hỏi.
처음 만나다 (joum mannada): Gặp lần đầu.
명함 (myongham): Danh thiếp.
악수하다 (acsuhada): Bắt tay.
안부 (anbu): Hỏi thăm.
Một số ví dụ về gặp gỡ trong tiếng Hàn:
1. 우리 그만 만나요.
(Uri cuman mannayo)
Chúng tôi không gặp nhau nữa.
2. 우리 언제 만날까요?
(Uri onje mannalkkayo?)
Khi nào chúng ta sẽ gặp nhau?
3. 아직 만난 적 없어요.
(Ajik manna jok opsoyo)
Chưa từng gặp (anh ấy, cô ấy).
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Gặp gỡ trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn