Home » Nhập cư trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:22:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhập cư trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/07/2022)
           
Nhập cư tiếng Trung là 移民 (Yímín), là việc công dân, vì các lí do chính trị, kinh tế, chiến tranh, tôn giáo, chủng tộc, đoàn tụ gia đình đến một quốc gia khác để sinh sống lâu dài hoặc tạm thời.

Nhập cư tiếng Trung là 移民 (Yímín), là hành động di chuyển chỗ ở đến vào một vùng hay một quốc gia mới; dân nhập cư là người dân di chuyển từ một vùng đến một vùng khác để định cư hoặc tạm trú.

Một số từ vựng về Nhập cư trong tiếng Trung:

移民政策 /Yímín zhèngcè/: Chính sách nhập cư.

移民局 /Yímín jú/: Cục nhập cư.

移民法 /Yímín fǎ/: Luật nhập cư.Nhập cư trong tiếng Trung là gì

移民 /Yímín/: Nhập cư.

移民点 /Yímín diǎn/: Nơi nhập cư.

移民签证 /Yímín qiānzhèng/: Visa nhập cư.

资历证明 /Zīlì zhèngmíng/: Giấy chứng nhận tư cách.

移出 /Yíchū/: Rời khỏi.

社会保险号码 /Shèhuì bǎoxiǎn hàomǎ/: Số bảo hiểm xã hội.

身份证号码 /Shēnfèn zhèng hàomǎ/: Số chứng minh nhân dân.

个人财产 /Gèrén cáichǎn/: Tài sản cá nhân.

银行存款证明 /Yínháng cúnkuǎn zhèngmíng/: Giấy chứng nhận có tiền gửi ngân hàng.

工作经历证明 /Gōngzuò jīnglì zhèngmíng/: Giấy chứng nhận quá trình công tác.

Một số ví dụ về Nhập cư trong tiếng Trung:

1. 选择移民的地方,需要了解那里的生活.

/Xuǎnzé yímín dì dìfāng, xūyào liǎojiě nàlǐ de shēnghuó./

Chọn một nơi để nhập cư đòi hỏi sự hiểu biết về cuộc sống ở đó.

2. 想移民澳洲的留学生很多.

/Xiǎng yímín àozhōu de liúxuéshēng hěnduō./

Nhiều sinh viên quốc tế muốn nhập cư vào Úc.

3. 越南外国人移民法有很多变化.

/Yuènán wàiguó rén yímín fǎ yǒu hěnduō biànhuà./

Luật nhập cư của người nước ngoài tại Việt Nam có nhiều thay đổi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Nhập cư trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm