| Yêu và sống
Sông tiếng Hàn là gì
Sông tiếng Hàn là 강(gang). Thông thường, sông được chia làm hai loại là sông chính và sông nhánh. Sông chính là sông có độ dài lớn nhất hoặc có diện tích lưu vực hay lượng nước lớn nhất, sông nhánh là sông chảy vào sông chính.
Sông bồi đắp phù sa cho những vùng đồng bằng màu mỡ. Cung cấp nước cho sản xuất và đời sống, cung cấp cát cho ngành xây dựng. Là đường giao thông quan trọng và nguồn thuỷ điện lớn, cung cấp nhiều thuỷ sản,…
Một số từ vựng tiếng Hàn về sông:
풀(pul): Hồ.
샘 (saem): Suối.
지류 (jilyu): Chi lưu.
대륙 (daelyug): Lục địa.
유역 (yuyeog): Lưu vực.
표면 (pyomyeon): Bề mặt.
강어귀 (gang-eogwi): Cửa sông.
빗물 (bismul): Nước mưa.
면적 (myeonjeog): Diện tích.
지하수 (jihasu): Nước ngầm.
충적토(chungjeogto): Phù sa.
샛강 (saesgang): Sông nhánh.
물줄기 (muljulgi): Lưu lượng nước.
Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về sông:
1. 집 근처에는 강이 있습니까?
(jib geuncheoeneun gang-i issseubnikka).
Gần nhà bạn có sông không?
2. 강은 건설 산업에 모래를 제공합니다.
(gang-eun geonseol san-eob-e molaeleul jegonghabnida).
Sông cung cấp cát cho ngành xây dựng.
3. 아프리카의 나일강은 지구상에서 가장 긴 강이라는 칭호를 가지고 있습니다.
(apeulikaui nailgang-eun jigusang-eseo gajang gin gang-ilaneun chingholeul gajigo issseubnida).
Nile ở Châu Phi giữ danh hiệu dòng sông dài nhất trên trái đất.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – sông tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn