Home » Sông tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 13:09:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sông tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/06/2022)
           
Sông tiếng Hàn là 강 (gang). Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa, được các nguồn nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan nuôi dưỡng.

Sông tiếng Hàn là 강(gang). Thông thường, sông được chia làm hai loại là sông chính và sông nhánh. Sông chính là sông có độ dài lớn nhất hoặc có diện tích lưu vực hay lượng nước lớn nhất, sông nhánh là sông chảy vào sông chính.

Sông bồi đắp phù sa cho những vùng đồng bằng màu mỡ. Cung cấp nước cho sản xuất và đời sống, cung cấp cát cho ngành xây dựng. Là đường giao thông quan trọng và nguồn thuỷ điện lớn, cung cấp nhiều thuỷ sản,…

Một số từ vựng tiếng Hàn về sông:

(pul): Hồ.

샘 (saem): Suối.Sông tiếng Hàn là gì

지류 (jilyu): Chi lưu.

대륙 (daelyug): Lục địa.  

유역 (yuyeog): Lưu vực.  

표면 (pyomyeon): Bề mặt.

강어귀 (gang-eogwi): Cửa sông.

빗물 (bismul): Nước mưa.

면적 (myeonjeog): Diện tích.

지하수 (jihasu): Nước ngầm.

충적토(chungjeogto): Phù sa.

샛강 (saesgang): Sông nhánh.

물줄기 (muljulgi): Lưu lượng nước.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về sông:

1. 집 근처에는 강이 있습니까?

(jib geuncheoeneun gang-i issseubnikka).

Gần nhà bạn có sông không?

2. 강은 건설 산업에 모래를 제공합니다.

(gang-eun geonseol san-eob-e molaeleul jegonghabnida).

Sông cung cấp cát cho ngành xây dựng.

3. 아프리카의 나일강은 지구상에서 가장 긴 강이라는 칭호를 가지고 있습니다.

(apeulikaui nailgang-eun jigusang-eseo gajang gin gang-ilaneun chingholeul gajigo issseubnida).

Nile ở Châu Phi giữ danh hiệu dòng sông dài nhất trên trái đất.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – sông tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm