Home » Nhà thuốc tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 18:07:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhà thuốc tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/07/2022)
           
Nhà thuốc tên tiếng Trung là 药房 /yàofáng/ là cơ sở bán lẻ thuốc được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Quyền chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh tương ứng theo quy định của pháp luật.

Nhà thuốc tiếng Trung là 药房 /yàofáng/ là cơ sở bán lẻ thuốc được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Quyền chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh tương ứng theo quy định của pháp luật.

Các từ vựng tiếng Trung về nhà thuốc:

药片: /yàopǐn/: Viên thuốc.

药瓶 /yào píng/ Lọ thuốc.

药 /yào/: Thuốc.Nhà thuốc tiếng Trung là gì

安瓿 /ānbù/ Ống thuốc tiêm.

温度计 /wēndùjì/ Nhiệt kế.

注射器 /zhùshèqì/ Ống tiêm.

胶囊  /jiāonáng/: Viên thuốc con nhộng.

药粉  /yàofěn/: Thuốc bột.

药水 /yàoshuǐ/: Thuốc nước.

洗剂  /xǐ jì/: Thuốc để rửa.

糊剂  /hú jì/: Thuốc bôi.

滴鼻剂 /dī bí jì/: Thuốc nhỏ mũi.

药房 /yàofáng/: Nhà thuốc.

滴眼剂 /dī yǎn jì/: Thuốc nhỏ mắt.

止痛药 zhǐtòng yào/: Thuốc giảm đau.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về nhà thuốc:

1/ 这两种药可别同时吃,否则药力就抵消了.

/ Zhè liǎng zhǒng yào kě bié tóngshí chī, fǒuzé yàolì jiù dǐxiāole/.

Hai loại thuốc này không được uống cùng lúc, nếu không tác dụng của chúng sẽ triệt tiêu lần nhau.

2/ 我感冒了,我要去药房买药.

/ Wǒ gǎnmàole, wǒ yào qù yàofáng mǎi yào/.

Tôi bị cảm rồi, phải ra nhà thuốc mua thuốc thôi.

3/ 他吃了药,觉得好过一点了.

/ Tā chīle yào, juédé hǎoguò yīdiǎnle/.

Anh ấy uống thuốc xong, cảm thấy đỡ hơn một chút rồi.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - nhà thuốc tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm