| Yêu và sống
Chấn thương trong tiếng Hàn là gì
Chấn thương tiếng Hàn là 부상 /busang/. Chấn thương có thể do tác động của một vật thể cứng lên cơ thể hoặc đâm xuyên qua cơ thể. Các loại chấn thương phổ biến bao gồm trầy xước, vết rách...
Một số từ vựng liên quan đến chấn thương trong tiếng Hàn:
1. 골절 /goljeol/: Gãy xương.
2. 찰과상 /chalgwasang/: Bầm tím và vết trầy.
3. 타박상 /tabaksang/: Chấn thương do va đập.
4. 출혈 /chulhyeol/: Chảy máu.
5. 깊은 상처 /gipeun sangcheo/: Vết thương sâu.
6. 화상 /hwasang/: Bỏng.
7. 찢김 상처 /chitgim sangcheo/: Vết thương rách.
Một số ví dụ liên quan đến chấn thương trong tiếng Hàn:
1. 그 사고에서 많은 사람들이 부상을 입었어요.
(Geo sagoeseo maneun saramdeuri busangeul ibeosseoyo.)
Trong tai nạn đó, nhiều người bị chấn thương.
2. 스포츠 활동 중에 발생한 부상은 미리 예방할 수 있습니다.
(Seupocheu hwaldong junge balsang-eun miri yebanghal su issseumnida.)
Chấn thương trong thời gian hoạt động thể thao có thể được dự đoán và ngăn chặn trước.
3. 화재로 인한 환자들이 다양한 화상을 입었습니다.
(Hwajae ro inhan hwanjadeuri dayanghan hwasangeul ibeosseumnida.)
Các bệnh nhân do hỏa hoạn đã bị nhiều loại chấn thương bỏng.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Chấn thương trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn