Home » Chấn thương trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-01 07:38:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chấn thương trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 18/10/2023)
           
Chấn thương tiếng Hàn là 부상 /busang/. Chấn thương là sự tổn thương ở bất kỳ vị trí nào trên cơ thể. Nguyên nhân gây chấn thương thường là tai nạn, bị bạo lực hoặc do vô ý té ngã ở bất cứ đâu.

Chấn thương tiếng Hàn là 부상 /busang/. Chấn thương có thể do tác động của một vật thể cứng lên cơ thể hoặc đâm xuyên qua cơ thể. Các loại chấn thương phổ biến bao gồm trầy xước, vết rách...

Một số từ vựng liên quan đến chấn thương trong tiếng Hàn:

1. 골절 /goljeol/: Gãy xương.

2. 찰과상 /chalgwasang/: Bầm tím và vết trầy.

3. 타박상 /tabaksang/: Chấn thương do va đập.

4. 출혈 /chulhyeol/: Chảy máu.

5. 깊은 상처 /gipeun sangcheo/: Vết thương sâu.

6. 화상 /hwasang/: Bỏng.

7. 찢김 상처 /chitgim sangcheo/: Vết thương rách.

Một số ví dụ liên quan đến chấn thương trong tiếng Hàn:

1. 그 사고에서 많은 사람들이 부상을 입었어요.

(Geo sagoeseo maneun saramdeuri busangeul ibeosseoyo.)

Trong tai nạn đó, nhiều người bị chấn thương.

2. 스포츠 활동 중에 발생한 부상은 미리 예방할 수 있습니다.

(Seupocheu hwaldong junge balsang-eun miri yebanghal su issseumnida.)

Chấn thương trong thời gian hoạt động thể thao có thể được dự đoán và ngăn chặn trước.

3. 화재로 인한 환자들이 다양한 화상을 입었습니다.

(Hwajae ro inhan hwanjadeuri dayanghan hwasangeul ibeosseumnida.)

Các bệnh nhân do hỏa hoạn đã bị nhiều loại chấn thương bỏng.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Chấn thương trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm