Home » Tiền trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-05 19:10:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiền trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 08/05/2023)
           
Tiền trong tiếng Nhật là お金 (おかね) phiên âm là okane. Tiền là vật ngang giá chung để trao đổi hàng hóa và dịch vụ.

Tiền trong tiếng Nhật là お金 (おかね) phiên âm là okane.

Một số từ vựng tiếng Nhật về tiền:

1. 現金 (げんきん - genkin): Tiền mặt.

2. 送金 (そうきん - soukin): Gửi tiền.

3. 借金 (しゃっきん - shakkin): Tiền vay.

4. 給料 (きゅうりょう - kyuuryou): Tiền lương.

5. 賞金 (しょうきん - shoukin): Tiền thưởng.

6. お金を数える (おかねをかぞえる - okane wo kazoeru): Đếm tiền.

7. お金を貸す (おかねをかす - okane wo kasu): Cho vay tiền.

8. お金を借りる (おかねをかりる - okane wo kariru): Vay tiền.

9. お金を返さない (おかねをかえさない - okane wo kaesanai): Không trả tiền.

10. お金を拾う (おかねをひろう - okane wo hirou): Nhặt được tiền.

11. お金持ち (おかねもち - okane wo mochi): Giàu có.

Mẫu câu tiếng Nhật về tiền:

1. お金持ちが必ずしも幸福とは限らない。

(O kanemochi ga kanarazushimo kōfuku to wa kagiranai).

Người giàu có không phải lúc nào cũng hạnh phúc.

2. お金持ちでも貧乏でも、彼はみんなの扱いが公平です。

(O kanemochi demo binbō demo, kare wa min'na no atsukai ga kōheidesu).

Dù là giàu hay nghèo khó thì anh ấy vẫn đối xử với mọi người một cách bình đẳng.

3. 給料に不足はないが、勤務の 条件はまだ問題がたくさんある。

(Kyūryō ni fusoku wa naiga, kinmu no jōken wa mada mondai ga takusan aru).

Tiền lương thì không có gì để phàn nàn nhưng điều kiện làm việc vẫn còn nhiều vấn đề.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Tiền trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm