Home » Kiến trúc sư trong tiếng trung là gì
Today: 2024-07-06 19:22:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kiến trúc sư trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 16/08/2022)
           
Kiến trúc sư tiếng trung là 建筑师 /jiàn zhù shī/, một trong những chức danh của cán bộ kỹ thuật là người chuyên trách có thể độc lập hoàn thành việc thiết kế, thi công công trình kỹ thuật chuyên ngành.

Kiến trúc sư tiếng trung là 建筑师 /jiàn zhù shī/, đề cập đến những người có khả năng vận hành, thiết kế, quản lý và đánh giá các hệ thống kỹ thuật. 

Một số từ vựng về kiến trúc sư trong tiếng Trung:

设计/shèjì/: Thiết kế.

工程/gōngchéng/: Công trình.

图纸/túzhǐ/: Bản vẽ.

施工/shīgōng/: Thi công.

施工单位/shīgōng dānwèi/: Đơn vị phụ trách thi công.Kiến trúc sư trong tiếng trung là gì

建筑材料/jiànzhú cáiliào/:Vật liệu xây dựng.

建筑学/jiànzhú xué/: Kiến trúc học.

建筑业/jiànzhú yè/: Ngành công nghiệp xây dựng.

建筑用机/jiànzhú yòng jī/: Máy xây dựng.

施工许可证/shīgōng xǔkě zhèng/: Giấy phép xây dựng.

Một số ví dụ về kiến trúc sư trong tiếng Trung:

1/ 汤姆是建筑师。

/Tāngmǔ shì jiàn zhù shī/.

Tom là một kiến ​​trúc sư.

2/ 网页设计很一般。

/Wǎngyè shèjì hěn yībān/.

Thiết kế web của anh ấy khá cơ bản.

3/ 这项工程不能下马。

/Zhèxiàng gōngchéng bùnéng xiàmǎ/.

Công trình này không đình chỉ được.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Kiến trúc sư trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm