Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loài cá
Today: 2024-12-03 17:47:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loài cá

(Ngày đăng: 17/04/2022)
           
Cá trong tiếng Hàn là 물고기 (mulgogi). Là loài động vật có dây sống, phần lớn là máu lạnh, thở bằng mang và sống dưới nước. Cá là loài nhóm đa dạng nhất trong số các động vật có dây sống.

Cá trong tiếng Hàn là 물고기 (mulgogi). Loài cá có thể sống ở vùng nước mặn, nước ngọt và cả nước lợ. Hiện người ta cho biết khoảng trên 31.900 loài cá, thế nên có thể nói cá là loài động vật rất đa dạng và phong phú.

Cá là một loại thực phẩm có hàm lượng khoáng chất, vitamin và protein rất tốt cho sức khỏe con người đặc biệt là tốt cho hệ tiêu hóa và tim mạch.

Một số từ vựng tiếng Hàn về các loài cá

물고기 (mulgogi): Cá.

생선 (saengseon): Cá tươi.

가물치 (gamulchi): Cá lóc.

참치 (chamchi): Cá ngừ.

잉어 (ingeo): Cá chép.

탈라피아 (thallapia): Cá rô phi.

고래 (gorae): Cá voi.

범고래 (beomgorae): Cá voi sát thủ.

흑고래 (heukgorae): Cá voi lưng gù.

전갱이 (jeonkaeng-i): Cá nục.

망둥이 (mangdung-i): Cá bống.

메기 (megi): Cá trê.

고등어 (godeungeo): Cá thu.

금봉어 (geumbongeo): Cá vàng.

연어 (yeon-eo): Cá hồi.

멸치 (myeolchi): Cá cơm.

상어 (sangeo): Cá mập.

백상아리 (baeksangari): Cá mập trắng.

갈치 (galchi): Cá hố.

숭어 (sungeo): Cá đối.

돌고래 (dolgorae): Cá heo.

가오리 (gaori): Cá đuối.

해마 (hama): Cá ngựa.

악어 (akeo): Cá sấu.

Từ vựng tiếng Hàn về các loài cáMột số ví dụ tiếng Hàn về các loài cá

1. 어항에 금붕어 셋 마리를 키우고 있다.

(eohang-e geumbungeo ses marireul khi-ugo issda).

Tôi đang nuôi 3 con cá vàng trong bể.

2. 연어는 민물과 짠물 모두에서 산다.

(yeoneoneun minmulgwa jjanmul modueseo sanda).

Cá hồi sống ở cả vùng nước ngọt và nước mặn.

3. 아이들은 돌고래쇼를 구경하는 것을 좋아한다. 

(a-ideuleun dolgoraesyoreul gukyeonghaneun keoseul johahanda).

Trẻ em rất thích xem buổi trình diễn cá heo.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về các loài cá.

Bạn có thể quan tâm