Home » Từ vựng tiếng Trung về một số thành viên trong gia đình
Today: 2024-11-22 04:37:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về một số thành viên trong gia đình

(Ngày đăng: 22/11/2022)
           
Từ vựng tiếng Trung về thành viên trong gia đình 我的家谱/Wǒ de jiāpǔ/ , thành viên trong gia đình hiểu theo nghĩa truyền thống là tất cả những người trong cùng dòng họ.

Từ vựng tiếng Trung về thành viên trong gia đình 我的家谱/Wǒ de jiāpǔ/ , thành viên trong gia đình hiểu theo nghĩa truyền thống là tất cả những người trong cùng dòng họ. Thành viên trong gia đình gồm ông, bà, ba, mẹ, anh, chị, em...

Một số từ vựng về thành viên trong gia đình bằng tiếng Trung:

爷爷/yéye/: Ông nội.

奶奶/nǎinai/: Bà nội.

爸爸/bàba/: Ba.

孩子/háizi/: Con cái.Từ vựng tiếng Trung về một số thành viên trong gia đình

外公/wàigong/: Ông ngoại.

外婆/wàipó/: Bà ngoại.

妈妈/māma/: Mẹ.

哥哥/gēge/: Anh trai.

弟弟/dìdi/: Em trai.

姐姐/jiějie/: Chị gái.

妹妹/mèimei/: Em gái.

独生女/dú shēng nǚ/: Con gái một.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Trung về một số thành viên trong gia đình:

1. 我妈妈有很多钱。

Wǒ māmā yǒu hěnduō qián.

Mẹ tôi có rất nhiều tiền.

2. 我今天会跟爸爸去饭店吃饭。

Wǒ jīntiān huì gēn bàba qù fàndiàn chīfàn.

Hôm nay tôi cùng ba đi nhà hàng để ăn cơm.

3. 我家有四口人, 爸爸、妈妈、弟弟和我。 

Wǒjiā yǒu sì kǒu rén, bàba, māmā, dìdì hé wǒ.

Gia đình tôi có 4 người, ba, mẹ, em trai và tôi.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về một số thành viên trong gia đình.

Bạn có thể quan tâm