Home » Từ vựng tiếng Hàn về sửa chữa
Today: 2024-07-05 23:49:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về sửa chữa

(Ngày đăng: 25/03/2022)
           
Sửa chữa tiếng Hàn là 수리하다 (sulihada). Là việc sửa những chỗ hư hỏng, sai sót nhằm làm cho bộ phận hay cơ quan khôi phục lại được trạng thái trước khi bị tổn thương, hư hỏng.

Sửachữatiếng Hàn수리하다, phiên âm là sulihada. 

Sửa chữa là phục hồi trang thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không để đạt tình trạng hoạt động bình thường phù hợp với tiêu chuẩn đã phê chuẩn.

Một số từ vựng tiếng Hàn về sửa chữa:

고장 (gojang): Bị hỏng.

연결할 수 없다 (yeongyeolhal su eobsda): Không thể kết nối.

시동할 수 없다 (sidonghal su eobsda): Không thể khởi động.

전기공 (jeongigong): Thợ điện.

배관공 (baegwangong): Thợ sửa ống nước.

망치 (mangchi): Cây búa.

나사돌리개 (nasadolligae): Tua vít.

렌치 (lenchi): Cờ lê.

무상 수리 (musang suli): Sửachữa miễn phí.

보증 기간 (bochung gigan): Thời gian bảo hành.

수리비 (sulibi): Phí sửa chữa.

망가지다 (manggachida): Phá hỏng, làm hỏng.

수선하다 (susonhada): Phục hồi lại trạng thái ban đầu , sửa chữa.

무료로 수리해 주다 (muryoro sulihe chuda): Nhận sửa chữa miễn phí.

Từ vựng tiếng Hàn về sửa chữaMột số ví dụ tiếng Hàn về sửa chữa:

1. 이 집은 화장실이 낡아서 수리해야 한다.

I jibeun hwajangsiri nalgaso surihaeya handa.

Nhà vệ sinh này cũ nên phải sửa chữa.

2. 오래된 집을 수리하는 데 많은 돈이 들었다.

Oraedwen jibeul surihaneun de maneun doni deurottta.

Việc sửa chữa ngôi nhà cũ đã tốn rất nhiều tiền.

3. 오빠는 내 방에 있는 고장 난 컴퓨터를 수리해 주었다.

Oppaneun nae bange inneun gojang nan kompyutoreul surihae juottta.

Anh trai tôi đã sửa chữa máy tính hỏng trong phòng tôi.

Nội dung bài viết từ vựng tiếng Hàn về sửa chữa được biên soạn bởi trung tâm trực tuyến OCA.

Bạn có thể quan tâm