Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch
Today: 2024-11-22 04:23:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch

(Ngày đăng: 04/05/2023)
           
Du lịch trong tiếng Nhật là 旅行 (りょこう) phiên âm là ryokou. Du lịch là hoạt động thực hiện chuyến đi của con người đến một vùng đất khác, ngoài nơi cư trú để tham quan, nghỉ dưỡng, giải trí.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch 旅行 (りょこう) phiên âm là ryokou. Du lịch được chia ra thành nhiều loại gồm du lịch nội địa, du lịch quốc tế, du lịch nghỉ dưỡng,...

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề du lịch:

1. 旅行 (りょこう - ryokou): Chuyến đi/ Du lịch.

2. 旅 (たび - tabi): Chuyến đi/ Hành trình.

3. 団体旅行 (だんたいりょこう - dantai ryokou): Du lịch tập thể.

4. 個人旅行 (こじんりょこう - kojin ryokou): Du lịch cá nhân.

5. 日帰り旅行 (ひがえりりょこう - higaeri ryokou): Du lịch trong ngày.

6. 海外旅行 (かいがいりょこう - kaigai ryokou)/ 外国旅行 (がいこくりょこう - gaikoku ryokou): Du lịch nước ngoài.

7. 研究旅行 (けんきゅうりょこう - kenkyuu ryokou): Tham quan nghiên cứu.

8. 旅行費用 (りょこうひよう - ryokou hiyou): Chi phí du lịch.

9. ホテル (hoteru): Khách sạn.

10. パスポート (pasupōto): Hộ chiếu/ Passport.

11. 荷物 (にもつ - nimotsu): Hành lý.

12. 添乗員 (てんじょういん - tenjouin)/ ガイド (gaido): Hướng dẫn viên du lịch.

13. お土産 (おみやげ - omiyage): Qùa lưu niệm.

14. 空港 (くうこう - kuukou): Sân bay.

15. 飛行機 (ひこうき - hikouki): Máy bay.

16. 観光客 (かんこうきゃく - kankou kyaku): Du khách.

17. 旅人 (たびびと - tabibito): Nhà lữ hành.

Một số mẫu câu tiếng Nhật về chủ đề du lịch:

1. 旅行は人の視野を広あめ。

(ryokō wa hito no shiya o kō ame).

Đi du lịch có thể mở rộng tầm hiểu biết (tầm nhìn) của con người.

2. 旅行することが好きですか。

(ryokou suru koto ga suki desuka).

Bạn có thích đi du lịch không?

3. 添乗員が安全に関する規則をご説明いたしますので飛行機の前方に注目してください。

(tenjō-in ga anzen ni kansuru kisoku o go setsumei itashimasunode hikōki no zenpō ni chūmoku shite kudasai).

Hướng dẫn viên sẽ giải thích những quy định liên quan đến sự an toàn nên xin du khách hãy lưu ý trước khi lên máy bay.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch.

Bạn có thể quan tâm