Home » Từ vựng tiếng Hàn về thời trang may mặc
Today: 2024-11-21 16:51:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thời trang may mặc

(Ngày đăng: 06/07/2022)
           
Thời trang may mặc là công nghệ may là đáp ứng nhu cầu về may mặc, thời trang của con người với những sản phẩm đa dạng được thực hiện thông qua hệ thống sản xuất công nghiệp hiện đại.

Thời trang may mặc 의류 패션 (uiryu paessyon) là ngành công nghiệp chính để đáp ứng nhu cầu của mọi người hằng ngày. Những sản phẩm được cắt peut theo yêu cầu một cách sáng tạo và tỉ mỉ để tạo ra một sản phẩm đẹp mắt, ấn tượng và đi theo xu hướng.

Một số từ vựng về thời trang may mặc trong tiếng Hàn:

1.숙녀복 (sung nyo bok): Quần áo phụ nữ.

2.아동복 (a dong bok ): Quần áo trẻ em.

3.잠옷 (jamot): Quần áo ngủ.

4.의류 패션 (uiryu paessyon): Thời trang may mặc.Từ vựng tiếng Hàn về thời trang may mặc

5.운동복 (un dong bok): Quần áo mặc khi vận động, thể dục.

6.수영복 (su yong bok): Quần áo bơi, áo tắm.

7.내복 (nae bok): Quần áo lót, quần.

Một số ví dụ về thời trang may mặc trong tiếng Hàn:

1. 셔츠에 달린 단추가 너무 귀엽다.

(syeocheue dallin danchuga neomu gwiyeobda).

Khuy của chiếc áo phông này trông thật dễ thương.

2. 의류 팬션은 점점 더 다양해지고 있다. 

(uiryu paessyoneun jomjom do dayanghaejigo ittta).

Thời trang may mặc ngày càng đa dạng.

3. 반바지 차림으로는 이슬람 사원에 들어갈 수 없다.

(banbaji chalim-euloneun iseullam sawon-e deul-eogal su eobsda).

Không thể vào đền thờ Hồi giáo mà mặc quần đùi được.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về thời trang may mặc.

Bạn có thể quan tâm