| Yêu và sống
Tin cậy trong tiếng Hàn là gì
Tin cậy trong tiếng Hàn là 신뢰하다 /sinloehada/, là đặt tấm lòng tin tưởng vào mọi người, hoàn toàn có thể dựa vào họ mà yên tâm dù có bất cứ điều gì xảy ra.
Một số từ vựng về tin cậy trong tiếng Hàn:
믿다 /miita/: tin tưởng.
의지 하다 /uijihada/: tin theo.
기대다 /gidaeda/: nương tựa.
착실 하다 /chakssilhada/: tin cẩn.
신뢰 하다 /sinloehada/: tin cậy, tín nhiệm.
신념 /simnyom/: lòng tin.
신념 을 신천 하다 /sinnyomeul sinhonhada/: thực hiện niềm tin.
민신 하다 /minsinhada/: tin tưởng mù quáng.
광신 하다 /gwangsinhada/: tín ngưỡng.
확신 하다 /hwakssinhada/: vững tin.
확신 시키다 /hwakssinsikida/: chắc chắn.
신뢰 잃음 /silrwe ireum /: mất niềm tin.
Một số ví dụ về tin cậy trong tiếng Hàn:
1. 나는 절대적으로 믿는다.
/naneun jolttaejogeuro minneunda/.
Tôi tuyệt đối tin tưởng.
2 그는 신뢰 할만한 인물 이 아니.
/geuneun silrwe halmanhan inmuri ani/.
Anh ấy không phải là người đáng tin cậy.
3. 그는 믿을 수 없다.
/geuneun mideul ssu optta/.
Không thể tin tưởng nó.
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tin cậy trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn