Home » Bất động sản tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 00:09:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bất động sản tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 22/04/2022)
           
Bất động sản tiếng Hàn là 부동산, phiên âm (budongsan). Bất động sản là một thuật ngữ pháp luật, còn được gọi là địa ốc hoặc nhà đất được các công ty bất động sản đầu tư vốn để thu mua, xây dựng.

Bất động sản tiếng Hàn là 부동산, phiên âm (budongsan). Bất động sản là một thuật ngữ pháp luật, còn được gọi là địa ốc hoặc nhà đất được các công ty bất động sản đầu tư vốn để thực hiện hoạt động xây dựng, thu mua và chuyển nhượng để bán cho thuê lại.

Một số từ vựng tiếng Hàn về bất động sản:

자금을 확보하다 (jageum-eul hwagbohada): Huy động vốn.

프로젝트의 세부계획 (peulojegteuui sebugyehoeg): Kế hoạch chi tiết của dự án.

토지사용계획 (tojisayong-gyehoeg): Kế hoạch sử dụng đất.

주택개발 계획 (jutaeggaebal gyehoeg): Kế hoạch phát triển nhà.

부동산업등록증 (budongsan-eobdeunglogjeung): Giấy đăng ký ngành nghề bất động sản.

도시건설계획 (dosigeonseolgyehoeg): Kế hoạch xây dựng đô thị.

주택소유권 증명서 (jutaegsoyugwon jeungmyeo): Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. 

자격증 (jagyeogjeung): Giấy chứng nhận.

기술장비시스템 (gisuljangbisiseutem): Hệ thống thiết bị sản xuất.

시행효력 (sihaenghyolyeog): Hiệu lực thời gian.

주택부동산 시장 형성 (jutaegbudongsan sijang hyeongseong): Hình thành thị trường bất động sản.

거래형식 (geolaehyeongsig): Hình thức giao dịch.

주택개발 형식 (jutaeggaebal hyeongsig): Hình thức phát triển nhà ở.

고의로 파손했다 (gouilo pasonhaessda): Hư hỏng do cố ý.

건설허가서 (geonseolheogaseo): Giấy phép xây dựng.

부동산협회 (budongsanhyeobhoe): Hiệp hộibất động sản.

증명하는 법적문서 (jeungmyeonghaneun beobjeogmunseo): Giấy tờ chứng minh hợp pháp.

완공서류 (wangongseolyu): Giấy tờ hoàn công.

증여결정서류 (jeung-yeogyeoljeongseolyu): Giấy tờ quyết định trao tặng.

전세 (jeonse): Tiền thuê nhà dạng thế chấp.

부동산 (budongsan): Bất động sản.

월세 (wolse): Tiền thuê nhà trả hàng tháng.

토지교부 (tojigyobu): Giao đất, bàn giao.

Bất động sản tiếng Hàn là gìMột số mẫu câu tiếng Hàn về bất động sản:

1. 월세를 임대하다.

(wolseleul imdaehada.)

Tôi định thuê theo tháng.

2. 업등록증 빌려주세요.

(eobdeunglogjeung billyeojuseyo.)

Vui lòng cho tôi mượn giấy đăng ký ngành nghềbất động sản.

3. 이 지역은 다소 비싼 것 같습니다. 더 싼거 있나요?

(i jiyeog-eun daso bissan geos gatseubnida. deo ssangeo issnayo?)

Khu vực này có vẻ hơi đắt. Ông có cái nào rẻ hơn không ạ?

Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA – bất động sản tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm