Home » Giao thông tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 07:06:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giao thông tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/04/2022)
           
Giao thông tiếng Trung là 交通 /jiāotōng/, là hệ thống di chuyển, đi lại của mọi người dưới hình thức đi bộ hoặc sử dụng phương tiện, thường có tổ chức và được kiểm soát bởi các cơ quan.

Giao thông tiếng Trung là 交通 /jiāotōng/, bao gồm người tham gia giao thông dưới các hình thức như đi bộ, cưỡi động vật, sử dụng xe đạp, xe máy, ô tô và các phương tiện khác.

Giao thông thường được kiểm soát bằng luật giao thông.

Giao thông tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung liên quan đến giao thông:

1. 自行车 /zìxíngchē/: Xe đạp.

2. 摩托车 /mótuō chē/: Xe máy.

3. 汽车 /qìchē/: Xe ô tô.

4. 公共汽车 /gōnggòng qìchē/: Xe buýt.

5. 交通标志 /jiāotōng biāozhì/: Biển báo giao thông.

6. 十字交叉 /shízì jiāochā/: Ngã tư.

7. 安全带 /ānquándài/: Dây an toàn.

8. 后视镜 /hòushìjìng/: Kính chiếu hậu.

9. 车站 /chē zhàn/: Bến xe.

10. 单行道 /dān xíng dào/: Đường một chiều.

11. 海路交通 /hǎilù jiāotōng/: Giao thông đường thủy.

12. 铁路交通 /tiělù jiāotōng/: Giao thông đường sắt.

13. 空路交通 /kōnglù jiāotōng/: Giao thông đường hàng không.

14. 消防车 /xiāofángchē/: Xe cứu hỏa.

15. 救护车 /jiùhùchē/: Xe cứu thương.

Một số ví dụ liên quan đến giao thông bằng tiếng Trung:

1. 对交通规则不可掉以轻心。

/duì jiāotōng guīzé bùkě diàoyǐqīngxīn/.

Không được xem nhẹ luật giao thông.

2. 老师天天叮嘱我们走路要注意交通安全。

/lǎoshī tiāntiān dīngzhǔ wǒmen zǒulù yào zhùyì jiāotōng ānquán/.

Ngày nào cô giáo cũng dặn dò chúng tôi khi đi trên đường phải chú ý an toàn giao thông.

3. 遵守交通规则,防止交通事故。

/zūnshǒu jiāotōng guīzé, fángzhǐ jiāotōng shìgù/.

Tuân thủ luật giao thông, phòng ngừa tai nạn giao thông.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi OCA – Giao thông tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm