Home » Ống xả của xe trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 08:31:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ống xả của xe trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/09/2023)
           
Ống xả của xe trong tiếng Trung là 排气管 /Pái qì guǎn/, là Ống xả ở phía sau phương tiện giao thông, mà các loại xe chạy bằng động cơ không thể thiếu.

Ống xả của xe trong tiếng Trung là 排气管 /Pái qì guǎn/, là chi tiết cuối cùng để thoát toàn bộ phần khí thải của động cơ xe khi đang hoạt động để đưa ra ngoài.

Một số từ liên quan đến ống xả của xe trong tiếng Trung:

汽车 /Qìchē/: Xe hơi

车门 /Chēmén/: Cửa xe

备胎 /Bèi tāi/: Lốp xe dự phòng

排气管 /Pái qì guǎn/: Ống xả

尾灯 /Wěidēng/: Đèn sau xe

挡风玻璃 /Dǎng fēng bōlí/: Kính chắn gió

车牌 /Chēpái/: Biển số xe

方向盘 /Fāngxiàngpán/: Vô lăng

手刹车 /Shǒu shāchē/: Phanh tay

Một số ví dụ liên quan đến ống xã của xe trong tiếng Trung:

1. 这辆车的排气管太长了。

/Zhè liàng chē de pái qì guǎn tài zhǎngle/.

Ống xả của chiếc xe này dài quá.

2. 小孩子不小心被摩托车排气管烫伤了。

/Xiǎo háizi bù xiǎoxīn bèi mótuō chē pái qì guǎn tàngshāngle/.

Bé trai không cận thận bị ống xả xe máy làm bỏng rồi.

3. 汽车排气管排放的废气对环境污染很严重。

/Qìchē pái qì guǎn páifàng de fèiqì duì huánjìng wūrǎn hěn yánzhòng/.

Khí thải thải ra từ ống xả ô tô gây ô nhiễm môi trường rất là nghiêm trọng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Ống xả của xe trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm