Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề loài cây
Today: 2024-11-21 22:05:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề loài cây

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Cây trong tiếng Hàn là 나무 (namu). Là loại thực vật sống và phát triển dưới đất có thể mang lại cho con người về nhiều lợi ích khác nhau, bao gồm các loài cây thân mềm thân gỗ hoặc các loài hoa.

Cây trong tiếng Hàn là 나무 (namu). Tùy vào vùng khí hậu mà các loài cây có thể phát triển và sinh sôi ở nhiều nơi khác nhau.

Các loài cây có đủ những yếu tố cần thiết thì sẽ phát triển tốt hơn. Tuy nhiên một yếu tố cần thiết và quan trọng nhất cho sự phát triển của cây là nước.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề loài cây:Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề các loài cây

꽃 (kkoch): Hoa.

풀 (pul): Cỏ.         

나뭇가지 (namusgaji): Nhánh.

꽃봉오리 (kkochbong-oli): Chồi.

나무의 몸통 (namuui momtong): Thân cây.

뿌리 (ppuli): Gốc.

식물 (sigmul): Cây (thực vật).

수풀 (supul): Gỗ.

잡초 (jabcho): Cỏ dại.

 크로커스 (keujeonnamu): Cây nghệ.

장미 (jangaj): Hoa hồng.

덩굴 (deonhaeba): Cây nho.

소나무 (sonammu): Cây thông.

대나무 (daenamu): Cây tre.

야자수 (yajasu): Cây dừa.

전나무 (jeonnamu): Cây thông.

해바라기 (haebalagi): Hướng dương.

밀 (mil): Lúa mì.

씨앗 (ssias): Hạt.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề loài cây.

Bạn có thể quan tâm