Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề quà lưu niệm
Today: 2024-07-06 19:42:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề quà lưu niệm

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Quà lưu niệm trong tiếng Trung là 纪念品 (Jìniànpǐn). Quà lưu niệm hay đồ lưu niệm là một món đồ mà một người mua lại để kỷ niệm hoặc tặng cho người khác làm quà kỷ niệm về một chuyến đi.

Quà lưu niệm trong tiếng Trung là 纪念品 (Jìniànpǐn). Quà lưu niệm là món quà mà người ta vẫn thường hay dành tặng cho nhau nhân kỷ niệm một sự kiện hoặc một ngày trọng đại nào đó. Những món quà lưu niệm tuy nhỏ nhưng mang ý nghĩa văn hóa vô cùng lớn.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề quà lưu niệm:

送 /Sòng/: Tặng.

钥匙扣 /Yàoshi kòu/: Móc chìa khóa.

特产 /Tèchǎn/: Đặc sản.Từ vựng tiếng Trung về chủ đề quà lưu niệm

绿豆饼 /Lǜdòu bǐng/: Bánh đậu xanh.

果干 /Guǒ gān/: Quả khô.

纪念品 /Jìniànpǐn/: Quà lưu niệm.

咖啡 /Kāfēi/: Cà phê.

工艺品 /Gōngyìpǐn/: Đồ thủ công.

丝绸 /Sīchóu/: Tơ lụa.

国服 /Guó fú/: Quốc phục.

Một số mẫu câu tiếng Trung về chủ đề quà lưu niệm:

1. 这是我们的畅销货,很受外国人的欢迎.

/Zhè shì wǒmen de chàngxiāo huò, hěn shòu wàiguó rén de huānyíng/.

Đây là hàng bán chạy của chúng tôi, rất được người nước ngoài ưa chuộng.

2. 我想买一些纪念品送给朋友、家人.

/Wǒ xiǎng mǎi yīxiē jìniànpǐn sòng gěi péngyǒu, jiārén/.

Tôi muốn mua chút quà lưu niệm tặng bạn bè, người thân.

3. 有没有买越南的旗袍?

/Yǒu méiyǒu mǎi yuènán de qípáo/?

Bạn có mua áo dài Việt Nam không?

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề quà lưu niệm.

Bạn có thể quan tâm