Home » Từ vựng tiếng Hàn về làm thêm ở nhà hàng
Today: 2024-11-22 00:47:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về làm thêm ở nhà hàng

(Ngày đăng: 18/05/2022)
           
Làm thêm ở nhà hàng trong tiếng Hàn là 식당의 아르바이트 (sikttange areubaiteu), sẽ bạn được nhiều điều mới mẻ, thú vị không có trong sách vở hay trên internet.

Làm thêm ở nhà hàng trong tiếng Hàn là 식당의 아르바이트 (sikttange areubaiteu), sau một thời gian làm việc thì các bạn đều bổ sung, phát triển cho mình thêm nhiều kỹ năng mềm hữu ích không chỉ cho công việc mà cả ở ngoài cuộc sống.

Từ vựng tiếng Hàn về làm thêm ở nhà hàngMột số từ vựng tiếng Hàn về làm thêm ở nhà hàng:

메뉴판 (menyupan): Bảng menu.

불판 (bulpan): Vỉ nướng.

계산하다 (gyesanhada): Thanh toán.

연탄 (yontan): Than.

지불하다 (jibulhada): Trả tiền.

집게 (jipkke): Kẹp gắp thịt.

상을차리다 (sangeulcharida): Dọn dẹp bàn ăn.

가위 (gawi): Kéo.

주문하다 (jumunhada): Gọi món.

차려주다 (charyojuda): Phục vụ.

코스터 (koseuto): Cái lót ly nước.

앞치마 (apchima): Tạp dề.

후식 (husik): Tráng miệng.

쟁반 (jaengban): Cái khay.

출납원 (chulrabwon): Nhân viên thu ngân.

Một số câu về từ vựng tiếng Hàn về làm thêm ở nhà hàng:

1. 독특한 메뉴판을 디자인했습니다.

(dokteukan menyupaneul dijainhaetsseumnida).

Họ đã thiết kế một bảng menu độc đáo.

2. 식당의 아르바이트를 했어요.

(sikttange areubaiteureul haessoyo).

Tôi đã làm thêm ở nhà hàng.

3. 제 친구는 식당에서 서빙을 했었어요.

(je chinguneun sikttangeso sobingeul haessossoyo).

Bạn tôi đã phục vụ ở nhà hàng.

Nội dung được bài soạn thảo bởi đôi ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về làm thêm ở nhà hàng.

Bạn có thể quan tâm