Home » Tên các chức năng điện thoại trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 06:53:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các chức năng điện thoại trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/07/2022)
           
Điện thoại trong tiếng Trung gọi là 电话 /diànhuà/, là thiết bị viễn thông dùng để trao đổi thông tin, thông dụng nhất là truyền giọng nói - tức là "thoại" từ xa giữa hai hay nhiều người.

Điện thoại trong tiếng Trung gọi là 电话 /diànhuà/, là thiết bị viễn thông dùng để trao đổi thông tin, thông dụng nhất là truyền giọng nói - tức là "thoại" từ xa giữa hai hay nhiều người.

Chức năng chính của điện thoại là nghe nhận cuộc gọi và gửi tin nhắn, ngoài ra còn có thể chụp ảnh và tìm kiếm thông tin thông qua internet.

Một số từ vựng về chức năng điện thoại trong tiếng Trung:

显示器 /xiǎn shì qì/: Hiển thị.

闹钟 /nào zhōng/: Đồng hồ báo thức.Tên các chức năng điện thoại trong tiếng Trung là gì

电话功能 /diànhuà gōngnéng/: Chức năng điện thoại.

短信 /duǎn xìn/: Tin nhắn văn bản.

电话簿 /diàn huà bù/: Liên lạc.

邮件 /yóu jiàn/: Email.

自拍 /zì pāi/: Tự chụp ảnh.

信息提醒 /xìn xī tí xǐng/: Nhắc nhở thông tin.

下载 /xià zài/: Tải về.

手电筒 /shǒu diàn tǒng/: Đèn pin.

屏幕快照 /píng mù kuài zhào/: Chụp nhanh màn hình.

计算器 /jì suàn qì/: Máy tính.

按键 /àn jiàn/: Nút ấn.

Một số ví dụ về chức năng điện thoại trong tiếng Trung:

1. 智能手机具有多种电话功能.

/zhìnéng shǒujī jùyǒu duō zhǒng diànhuà gōngnéng/

Điện thoại thông minh có nhiều chức năng điện thoại khác nhau.

2. 自拍是我最喜欢的电话功能.

/zìpāi shì wǒ zuì xǐhuān de diànhuà gōngnéng/

Tự chụp ảnh là chức năng điện thoại yêu thích nhất của tôi.

3. 你熟悉苹果13的电话功能了吗?

/nǐ shúxī píngguǒ 13 de diànhuà gōngnéngle ma/

Bạn đã sử dụng thành thạo các chức năng điện thoại của iphone 13 chưa?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA -tên các chức năng điện thoại trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm