| Yêu và sống
Quan hệ gia đình tiếng Hàn là gì
Quan hệ gia đình trong tiếng Hàn 가족관계 /gajoggwangye/ là một cộng đồng người sống chung và gắn bó với nhau bởi các mối quan hệ tình cảm, quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống.
Một số từ vựng về quan hệ gia đình trong tiếng Hàn:
할아버지 /hal-abeoji/: Ông.
아버지 /abeoji/: Ba.
어머니 /eomeoni/: Mẹ.
오빠 /oppa/: Anh (em gái gọi).
형 /hyeong/: Anh (em trai gọi).
언니 /eonni/: Chị (em gái gọi).
누나 /nuna/: Chị (em trai gọi).
형부 /hyeongbu/: Anh rể (em gái gọi).
매형 /maehyeong/: Anh rể (em trai gọi).
여동생 /yeodongsaeng/: Em gái.
남동생 /namdongsaeng/: Em trai.
Một số ví dụ về quan hệ gia đình trong tiếng Hàn:
1.자주 여동생이나 남동생에게 횡포부리는 형.
/jaju yeodongsaeng-ina namdongsaeng-ege hoengpobulineun hyeong/
Các trẻ lớn đȏi khi ăn hiếp em trai và em gái của mình.
2.우리 가족 관계는 매우 가깝습니다.
/uli gajog gwangyeneun maeu gakkabseubnida/
Quan hệ gia đình của chúng tôi rất thân thiết.
3.그는 그의 어머니를 꼭 닮았다.
/geuneun geuui eomeonileul kkog dalm-assda/
Nó rất giống mẹ nó.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca – Quan hệ gia đình trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn