Home » Cảm cúm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 15:00:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cảm cúm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Cúm là một bệnh nhiễm virus, thường ảnh hưởng đến hệ hô hấp, gồm mũi, cổ họng và phổi. Cảm cúm là bệnh lây truyền có biểu hiện đa dạng, từ nhẹ đến nặng có thể gây tử vong.

Cảm cúm trong tiếng trung là 感冒 (gǎnmào). Cảm cúm là một dạng bệnh lý thông thường, biểu hiện cũng với tình trạng nhiễm trùng đường hô hấp nhưng có phần nặng hơn cảm lạnh, bệnh nhiễm trùng đường hô hấp do các virus cúm gây ra. Bệnh bắt đầu đột ngột và thường kéo dài 7 đến 10 ngày.

Một số từ vựng tiếng Trung về cảm cúm:

1. 发烧 (fāshāo): Sốt.

2. 感冒 (gǎnmào): Cảm mạo, cảm cúm.

3. 头疼 (tóuténg): Đau đầu.

4. 喉咙 (hóulóng): Cổ họng.

5. 疼 (téng): Đau.Cảm cúm trong tiếng Trung là gì

6. 乏力 (fálì): Mệt mỏi.

7. 吃药 (chīyào): Uống thuốc.

8. 中药 (zhōngyào): Thuốc đông y.

9. 西药 (xīyào): Thuốc tây.

10. 给 (gěi): Đưa cho.

11. 咳嗽 (késou): Ho.

12. 流鼻涕 (liú bítì): Sổ mũi.

13. 舒服 (shūfu): Thoải mái,dễ chịu.

Một số ví dụ tiếng Trung về cảm cúm:

1. 身体不好, 容易感染流行感冒.

(shēntǐ bù hǎo, róngyì gǎnrǎn liúxíng gǎnmào).

Sức khỏe kém, dễ bị nhiễm dịch cảm cúm.

2. 紫苏叶泡水对于风寒感冒.

(zǐ sū yè pào shuǐ duìyú fēnghán gǎnmào).

Ngâm lá tía tô trong nước rất fốt cho bệnh cảm cúm.

3. 我这里有很多感冒药。中药西药都有。我给你一些吧.

(wǒ zhèlǐ yǒu hěn duō gǎnmàoyào. zhōngyào xīyào dōu yǒu. wǒ gěi nǐ yīxiē ba).

Chỗ tớ có rất nhiều thuốc cảm. Thuốc đông y và thuốc tây y đều có. Tớ mang đến cho bạn một vài liều nhé.

Nội dung bài được soạn thảo bởi đội ngũ OCA- Cảm cúm trong tiếng Trung là gì.

 

Bạn có thể quan tâm