| Yêu và sống
Cảm cúm trong tiếng Trung là gì
Cảm cúm trong tiếng trung là 感冒 (gǎnmào). Cảm cúm là một dạng bệnh lý thông thường, biểu hiện cũng với tình trạng nhiễm trùng đường hô hấp nhưng có phần nặng hơn cảm lạnh, bệnh nhiễm trùng đường hô hấp do các virus cúm gây ra. Bệnh bắt đầu đột ngột và thường kéo dài 7 đến 10 ngày.
Một số từ vựng tiếng Trung về cảm cúm:
1. 发烧 (fāshāo): Sốt.
2. 感冒 (gǎnmào): Cảm mạo, cảm cúm.
3. 头疼 (tóuténg): Đau đầu.
4. 喉咙 (hóulóng): Cổ họng.
5. 疼 (téng): Đau.
6. 乏力 (fálì): Mệt mỏi.
7. 吃药 (chīyào): Uống thuốc.
8. 中药 (zhōngyào): Thuốc đông y.
9. 西药 (xīyào): Thuốc tây.
10. 给 (gěi): Đưa cho.
11. 咳嗽 (késou): Ho.
12. 流鼻涕 (liú bítì): Sổ mũi.
13. 舒服 (shūfu): Thoải mái,dễ chịu.
Một số ví dụ tiếng Trung về cảm cúm:
1. 身体不好, 容易感染流行感冒.
(shēntǐ bù hǎo, róngyì gǎnrǎn liúxíng gǎnmào).
Sức khỏe kém, dễ bị nhiễm dịch cảm cúm.
2. 紫苏叶泡水对于风寒感冒.
(zǐ sū yè pào shuǐ duìyú fēnghán gǎnmào).
Ngâm lá tía tô trong nước rất fốt cho bệnh cảm cúm.
3. 我这里有很多感冒药。中药西药都有。我给你一些吧.
(wǒ zhèlǐ yǒu hěn duō gǎnmàoyào. zhōngyào xīyào dōu yǒu. wǒ gěi nǐ yīxiē ba).
Chỗ tớ có rất nhiều thuốc cảm. Thuốc đông y và thuốc tây y đều có. Tớ mang đến cho bạn một vài liều nhé.
Nội dung bài được soạn thảo bởi đội ngũ OCA- Cảm cúm trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn