Home » Quốc hoa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-06-26 12:49:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quốc hoa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Quốc hoa trong tiếng Trung là gì 国花 /guóhuā/, là loài hoa biểu trưng cho một nước, mỗi nước có những quy định về quốc hoa khác nhau tôn vinh nét đẹp đặc trưng cho đất nước đó.

Quốc hoa trong tiếng Trung là gì 国花 /guóhuā/, quốc hoa không chỉ là loài hoa đặc trưng của vùng đất, mà còn là biểu tượng thiêng liêng, tôn vinh nét đẹp đặc trưng cho nền văn hóa dân tộc.

Một số từ vựng về quốc hoa trong tiếng Trung:

1. 木槿 /mùjǐn/: Hoa dâm bụt, quốc hoa của Hàn Quốc.

2. 菊花 /júhuā/: Hoa cúc, quốc hoa của Nhật Bản.

3. 木兰花 /mù lán huā/: Hoa mộc lan, quốc hoa của Triều Tiên.Quốc hoa trong tiếng Trung là gì

4. 枫叶 /fēngyè/: Lá phong, quốc hoa của Canada.

5. 莲花 /liánhuā/: Hoa sen, quốc hoa của Việt Nam.

6. 薰衣草 /xūnyīcǎo/: Hoa oải hương, quốc hoa của Bồ Đào Nha.

7. 麝香百合 /shèxiāng bǎihé/: Hoa loa kèn, quốc hoa của Ý.

8. 杜鹃 /dùjuān/: Hoa đỗ quyên, quốc hoa của Nepal.

9. 仙人掌花 /Xiānrénzhǎng huā/: Hoa xương rồng, quốc hoa của Mexico.

10. 牡丹 /Mǔdān/: Hoa mẫu đơn, quốc hoa của Trung Quốc.

11. 向日葵 /xiàngrìkuí/: Hoa hướng dương, quốc hoa của Nga.

12. 红罂粟 /Hóng yīngsù/: Hoa anh túc đỏ, quốc hoa của Bỉ.

13. 睡莲 /shuìlián/: Hoa súng, quốc hoa của nước Bangladesh.

Một số mẫu câu về quốc hoa trong tiếng Trung:

1. 墨西哥的国花是仙人掌。

/Mòxīgē de guóhuā shì xiānrénzhǎng./

Quốc hoa của Mexico là cây xương rồng.

2. 牡丹是中国的国花。

/Mǔdān shì zhōngguó de guóhuā ./

Mẫu đơn là quốc hoa của Trung Quốc.

3. 许多人认为樱花是日本的国花。

/Xǔduō rén rènwéi yīnghuā shì rìběn de guóhuā./

Rất nhiều người nghĩ rằng hoa anh đào là quốc hoa của Nhật Bản.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - quốc hoa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm