Home » Váy trong tiềng Hàn là gì
Today: 2024-09-28 23:15:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Váy trong tiềng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/07/2022)
           
Váy là một trong những loại trang phục có tuổi đời lâu nhất trong lịch sử loài người. Thế kỷ 19 là thế kỷ đánh dấu sự thống trì của những kiểu đầm dài có thiết kế khá "cồng kềnh".

Chân váy trong tiếng Hàn 치마 (chima), là một trong những loại trang phục có tuổi đời lâu nhất trong lịch sử loài người. Thế kỷ 19 là thế kỷ đánh dấu sự thống trì của những kiểu đầm dài có thiết kế khá "cồng kềnh".

Một số từ vựng về váy trong tiếng Hàn:

1. 원피스 (wonpisseu): Váy liền.

2. 롱 스커트 (rong seukoteu): Váy dài.

3. 치마 (chima): Váy.Váy trong tiếng Hàn là gì

4. 짧은 치마 (jjalbeun chima): Váy ngắn.

5. 이브닝 드레스 (ibeuning deuresseu): Váy dạ hội.

6. 웨딩 드레스 (waeding deuresseu): Váy cưới.

7. A자 스커트 (eija seukoteu): Váy chữ A.

8. 바디 스커트 (badi seukoteu): Váy body.

Một số ví dụ về váy trong tiếng Hàn:

1.언니는 아주 짧은 치마를 입고 다니기 때문에 아버지는 언니를 밖에 나가지 못하게 하세요.

(onnineun aju jjalbeun chimareul ipkko danigi ttaemune abojineun onnireul bakke nagaji motage haseyo).

Chị tôi mặc váy rất ngắn nên bố tôi không cho chị ấy ra ngoài.

2. 어제 새 치마를 샀어요.

(oje sae chimareul sassoyo).

Hôm qua tôi đã mua váy mới.

3. 그녀의 치마는 나에게 너무 길다.

(geunyeoui chimaneun naege neomu gilda).

Váy của cô ấy quá dài đối với tôi.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Váy trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm