| Yêu và sống
Mạng lưới tiếng Trung là gì
Mạng lưới tiếng Trung là 网络 (wǎngluò). Tình bạn, họ hàng, sở thích chung, trao đổi tài chính, những mối quan hệ về niềm tin, kiến thức và uy tín là một phần cấu tạo nên mạng lưới.
Một số từ vựng tiếng Trung về mạng lưới:
手提电脑 (Shǒutí diànnǎo): Laptop.
引导程序 (yǐndǎo chéngxù): Trình tự khời động.
程序 (chéngxù): Trình tự.
鼠标 (shǔbiāo): Chuột vi tính.
屏幕 (píngmù): Màn hình vi tính.
硬件 (yìngjiàn): Phần cứng.
无线网络 (wúxiàn wǎngluò): Mạng lưới không dây.
软件 (ruǎnjiàn): Phần mềm.
键盘 (jiànpán): Bàn phím.
喇叭 (lǎbā): Loa vi tính.
内存 (nèicún): Bộ nhớ trong.
摄像头 (shèxiàngtóu): Webcam.
网络成瘾 (wǎngluò chéng yǐn): Nghiện mạng lưới.
光盘 (guāngpán): Đĩa quang.
U盘 (U pán): USB.
外存 (wài cún): Bộ nhớ ngoài.
按钮 (ànniǔ): Nút bấm.
Một số mẫu câu tiếng Trung về mạng lưới:
1. 这部电脑的内存真大.
/Zhè bù diànnǎo de nèicún zhēn dà/.
Bộ nhớ trong của máy tính này thật lớn.
2. 你家有无线网络吗?
/Nǐ jiā yǒu wúxiàn wǎngluò ma/?
Nhà cậu có mạng lưới không dây không?
3. 这双喇叭的声音很好听.
/Zhè shuāng lǎbā de shēngyīn hěn hǎotīng/.
Âm thanh của cặp loa này nghe hay thật.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - mạng lưới tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn