Home » Mạng lưới tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 12:03:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mạng lưới tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Mạng lưới tiếng Trung là 网络 (wǎngluò). Mạng lưới xã hội là một cấu trúc xã hội hình thành bởi những cá nhân được gắn kết lẫn nhau thông qua những nút thắt.

Mạng lưới tiếng Trung là 网络 (wǎngluò). Tình bạn, họ hàng, sở thích chung, trao đổi tài chính, những mối quan hệ về niềm tin, kiến thức và uy tín là một phần cấu tạo nên mạng lưới.

Một số từ vựng tiếng Trung về mạng lưới:

手提电脑 (Shǒutí diànnǎo): Laptop.

引导程序 (yǐndǎo chéngxù): Trình tự khời động.

程序 (chéngxù): Trình tự.Mạng lưới tiếng Trung là gì

鼠标 (shǔbiāo): Chuột vi tính.

屏幕 (píngmù): Màn hình vi tính.

硬件 (yìngjiàn): Phần cứng.

无线网络 (wúxiàn wǎngluò): Mạng lưới không dây.

软件 (ruǎnjiàn): Phần mềm.

键盘 (jiànpán): Bàn phím.

喇叭 (lǎbā): Loa vi tính.

内存 (nèicún): Bộ nhớ trong.

摄像头 (shèxiàngtóu): Webcam.

网络成瘾 (wǎngluò chéng yǐn): Nghiện mạng lưới.

光盘 (guāngpán): Đĩa quang.

U盘 (U pán): USB.

外存 (wài cún): Bộ nhớ ngoài.

按钮 (ànniǔ): Nút bấm.

Một số mẫu câu tiếng Trung về mạng lưới:

1. 这部电脑的内存真大.

/Zhè bù diànnǎo de nèicún zhēn dà/.

Bộ nhớ trong của máy tính này thật lớn.

2. 你家有无线网络吗?

/Nǐ jiā yǒu wúxiàn wǎngluò ma/?

Nhà cậu có mạng lưới không dây không?

3. 这双喇叭的声音很好听.

/Zhè shuāng lǎbā de shēngyīn hěn hǎotīng/.

Âm thanh của cặp loa này nghe hay thật.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - mạng lưới tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm