| Yêu và sống
Chính phủ trong tiếng Trung là gì
Chính phủ trong tiếng Trung là 政府 /Zhèngfǔ/, là một hệ thống chính trị tập hợp các thể chế đưa ra, thực thi và phản lý pháp luật trong một khu vực, một quốc gia, đại diện cho cơ quan hành chính cao nhất của đất nước.
Một số từ vựng về chính phủ trong tiếng Trung:
稳定 /Wěndìng/: Ổn định.
建立 /Jiànlì/: Thiết lập.
首要任务 /Shǒuyào rènwù/: Nhiệm vụ hàng đầu.
解决 /Jiějué/: Giải quyết.
缓解 /Huǎnjiě/: Làm dịu, làm giảm.
投资 /Tóuzī/: Đầu tư.
禁止 /Jìnzhǐ/: Ngăn chặn, cấm.
管理 /Guǎnlǐ/: Quản lý.
实施 /Shíshī/: Thực hiện.
税收 /Shuìshōu/: Thuế thu nhập.
责任 /Zérèn/: Trách nhiệm.
Một số ví dụ về chính phủ trong tiếng Trung:
1. 学习是学生的首要任务。
/Xuéxí shì xuéshēng de shǒuyào rènwù./
Học tập là nhiệm vụ hàng đầu của học sinh.
2. 政府给每一个犯人以改过自新的机会。
/Zhèngfǔ gěi měi yīgè fànrén yǐ gǎiguò zì xīn de jīhuì./
Chính phủ cho mọi tù nhân một cơ hội để cải tạo.
3. 新措施实施后,员工的工作效率有了很大提升。
/Xīn cuòshī shíshī hòu, yuángōng de gōngzuò xiàolǜ yǒule hěn dà tíshēng./
Sau khi thực hiện các biện pháp mới, hiệu quả công việc của người lao động đã được cải thiện rất nhiều.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Chính phủ trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn