Home » Giấc ngủ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:16:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giấc ngủ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Giấc ngủ tiếng Trung là 睡觉 (Shuìjiào), là một trạng thái đồng bộ cao, tăng cường sự tăng trưởng và trẻ hóa của hệ thống miễn dịch, thần kinh, xương và hệ thống cơ bắp.

Giấc ngủ tiếng Trung là 睡觉 (Shuìjiào), là một trạng thái đồng bộ cao, tăng cường sự tăng trưởng và trẻ hóa của hệ thống miễn dịch, thần kinh, xương và hệ thống cơ bắp.

Khi đó nhận thức đối với các kích thích của môi trường bị giảm sút, nó khác với trạng thái hôn mê và ngủ đông. 

Một số từ vựng về Giấc ngủ trong tiếng Trung:

安眠药 /Ānmiányào/: Thuốc ngủ.

睡觉 /Shuìjiào/: Giấc ngủ.

被子 /Bèizi/: Chăn.

枕头 /Zhěntou/: Gối.Giấc ngủ trong tiếng Trung là gì

床垫 /Chuáng diàn/: Nệm.

睡衣 /Shuìyī/: Đồ ngủ.

睡着 /Shuìzhe/: Ngủ say.

闹钟 /Nàozhōng/: Đồng hồ báo thức.

梦 /Mèng/: Giấc mơ.

叫醒 /Jiào xǐng/: Gọi dậy.

起床 /Qǐchuáng/: Thức dậy.

睡懒觉 /Shuìlǎnjiào/: Ngủ nướng.

熬夜 /Áoyè/: Thức khuya.

晚安 /Wǎn'ān/: Chúc ngủ ngon.

夜猫子 /Yèmāozi/: Cú đêm.

Một số ví dụ về Giấc ngủ trong tiếng Trung:

1. 不要熬夜,以免变成夜猫子啦!

/Bùyào áoyè, yǐmiǎn biàn chéng yèmāozi la!/

Đừng thức khuya để tránh trở thành cú đêm nhé!

2. 睡觉的时间到了, 上床睡觉去吧!

/Shuìjiào de shíjiān dào le, Shàngchuáng shuìjiào qù ba!/

Đến giờ ngủ rồi, Lên giường ngủ đi nhé!

3. 我把闹钟定在七点.

/Wǒ bǎ nàozhōng dìng zài qī diǎn./

Tôi hẹn đồng hồ báo thức lúc 7 giờ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Giấc ngủ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm