Home » Gạo lứt Tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 12:29:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gạo lứt Tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/09/2022)
           
Gạo lứt tiếng Trung là 糙米 /cāomǐ/, là thực phẩm phổ biến được dùng trong các bữa ăn gia đình. Gạo lứt là loại gạo chỉ xay bỏ vỏ trấu, chưa được xát bỏ lớp cám gạo. Đây là loại gạo rất giàu dinh dưỡng đặc biệt là các sinh tố và nguyên tố vi lượng.

Gạo lứt tiếng Trung là 糙米 /cāomǐ/, gạo lứt hiện nay được mọi gia đình quan tâm nhiều bởi nó mang nhiều dưỡng chất tốt cho sức khoẻ cũng như hỗ trợ tốt việc giảm cân, hệ tim mạch. Gạo lứt còn được biết đến với các tên gọi như gạo rằn, gạo lật.

Khi ăn gạo lứt, nếu chưa quen bạn sẽ cảm thấy hơi thô và cứng, gây ra cảm giác nham nháp ở cổ họng do gạo còn lớp vỏ cám ở ngoài. Tuy nhiên gạo này rất tốt cho sức khoẻ đấy nhé!

Một số từ vựng về Gạo lứt trong tiếng Trung:

阴米 /yīn mǐ/: Gạo nếp thơm.

碎米 /suì mǐ/ Gạo tấm.Gạo lứt Tiếng Trung là gì

稻谷 /dàogǔ/: Hạt thóc, hạt lúa.

稻米 /dàomǐ/: Thóc.

黄米 /huáng mǐ/: Gạo kê vàng.

北香米 /běi xiāng mǐ/: Gạo Bắc Hương.

西谷米 /xīgǔ mǐ/: Gạo sake.

薏米 /yìmǐ/: Gạo ý dĩ, gạo bo bo, gạo cườm.

高粱米 /gāoliang mǐ/: Gạo hương cao lương.

香米  /xiāng mǐ/: Gạo thơm.

Một số ví dụ về Gạo lứt trong tiếng Trung:

1. 这碎米好吃吗?

/Zhè suì mǐ hào chī ma/

Gạo tấm này có ngon không ?

2. 糙米非常适合减肥和心血管系统。

/Cāomǐ fēicháng shìhé jiǎnféi hé xīn xiěguǎn xìtǒng/

Gạo lứt rất tốt cho giảm cân và hệ tim mạch.

3. 当地即将迎来稻谷丰收季节。

/Dāngdì jíjiāng yíng lái dàogǔ fēngshōu jìjié/

Sắp đến mùa thu hoạch lúa ở địa phương.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Gạo lứt tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm