Home » Từ vựng tiếng Nhật thương mại
Today: 2024-11-21 22:26:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật thương mại

(Ngày đăng: 12/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật thương mại có nghĩa là 商売 / しょうばい/shoubai, vừa có ý nghĩa là kinh doanh, vừa có ý nghĩa là trao đổi hàng hóa dịch vụ.

Một số từ vừng liên quan đến tiếng Nhật thương mại:

留保(りゅうほ):bảo lưu

(東京エア。カーゴ。ターミナル): Ga hàng không Tokyo

輸入申告(ゆにゅうしんこく): Khai nhập khẩu

貨物検査(かもつけんさ): Kiểm tra hàng

納付(のうふ): Nộp (thuế)

生鮮(せいせん): tươi sống

保税運送(ほぜいうんそう): vận chuyển hàng nợ thuế

小口貨物(こぐちかもつ): hàng lô nhỏ

航空会社(こうくうがいしゃ): hãng hàng không

上屋(うわや): kho hàng không

意固地(いこじ):tính bảo thủ, cố chấp

貿易体制(ぼうえきたいせい):thể chế ngoại thương

輸入促進地域(ゆにゅうそくしんちいき):khu vực xúc tiến nhập khẩu

荷捌き(にさばき):phân loại hàng

デザイン。イン。センター。:trung tâm mẫu

輸入加工(ゆにゅうかこう):gia công nhập khẩu

卸業務(おろしぎょうむ):nghiệp vụ bán sỉ

見本市(みほんいち):hội chợ

トレードセンター:trung tâm thương mại

サポート:giúp đỡ

オフィス。スペース:văn phòng

個別(こべつ):riêng

アドバイス:góp ý

アポイント取得(アポイントしゅとく):đặt chương trình

斡旋(あっせん):bố trí, sắp xếp

優遇体制(ゆうぐうたいせい):chế độ ưu đãi

苦情処理(くじょうしょり):xử lý khiếu nại

船積み(ふなづみ): xếp hàng lên tàu

つなぎ資金(つなぎしきん): tín dụng gối đầu

口座(こうざ): tài khoản

荷為替手形(にかわせてがた): hối phiếu kèm chứng từ

船積書類(ふなづみしょるい): chứng từ giao hàng

通産省(つうさんしょう): Bộ Công thương

填補(てんぽ): đền bù

財政法案 (ざいせいほうあん ): Hóa đơn tài chính

保税(ほぜい):bảo thuế, nợ thuế

課税(かぜい): đánh thuế

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật thương mại.

Bạn có thể quan tâm