Home » Từ vựng tiếng Hàn về giao thông đường thủy
Today: 2024-11-21 16:03:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về giao thông đường thủy

(Ngày đăng: 15/05/2022)
           
Giao thông đường thủy là một kiểu giao thông di chuyển trên mặt nước. Các dạng của giao thông đường thủy bao gồm sông, hồ, biển, kênh và rạch. Thường được sử dụng trong ngành hàng hải hay du lịch.

Giao thông đường thủy trong tiếng Hàn là 수상 교통 (susang gyotong) thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hàng hải, bao gồm một số phân ngành như vận tải hàng hóa, du lịch và đánh bắt cá thương mại.

Có nhiều loại phương tiện giao thông đường thủy như sà lan, tàu, phà, tàu kéo, giàn khoan và thuyền buồm.

Từ vựng tiếng Hàn về giao thông đường thủyMột số từ vựng tiếng Hàn về giao thông đường thủy:

1. 크레인 (keulein): Cần trục.

2. 화물실 (hwamulsil): Hầm tàu.

3. 선미축 (seonmichug): Trục chân vịt.

4. 돛대 (dochdae): Cột buồm.

5. 구조선 (gujoseon): Xuồng cứu hộ.

6. 선장 (seonjang): Thuyền trưởng.

7. 거룻배 (geolusbae): Sà lan.

8. 상선 (sangseon): Thuyền buôn.

9. 모터보트 (moteoboteu): Thuyền máy.

10. 너벅선 (neobeogseon): Thuyền thúng. 

11. 선박 (seonbag): Tàu thủy.

12. 뗏목 (ttesmog): Bè.

13. 장대 (jangdae): Sào.

14. 굴똑 (gulttog): Ống khói.

15. 구명 부륜 (gumyeong bulyun): Phao cứu hộ.

16. 마퀴 (makwi): Bánh lái.

17. 통나무배 (tongnamubae): Thuyền độc mộc.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về giao thông đường thủy.

Bạn có thể quan tâm