Home » Linh kiện điện tử trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-23 23:21:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Linh kiện điện tử trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Linh kiện điện tử trong tiếng Hàn là 전자 부품 (jeonja bupum) là các phần tử rời rạc cơ bản có những tính năng xác định được dùng cho ghép nối thành mạch điện hay thiết bị điện tử.

Linh kiện điện tử trong tiếng Hàn là 전자 부품 (jeonja bupum) là các phần tử rời rạc cơ bản có những tính năng xác định được dùng cho ghép nối thành mạch điện hay thiết bị điện tử. Mỗi linh kiện điện tử lại có những đặc điểm cũng như vai trò riêng biệt khác nhau.

Linh kiện điện tử trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến linh kiện điện tử tỏng tiếng Hàn:

변압기 (byeon-abgi): Máy biến áp.

전선 (jeonseon): Dây dẫn điện.

모터 (moteo): Động cơ.

퓨즈 (pyujeu): Cầu chì.

센서 (senseo): Cảm biến.

발전기 (baljeongi): Máy phát điện.

차단기 (chadangi): Cầu dao.

초전도체 (chojeondoche): Chất siêu dẫn điện.

가요성 도체 (gayoseong doche): Chất dẫn điện dẻo.

전기전도체 (jeongijeondoche): Chất dẫn điện.

교류전압 (gyolyujeon-ab): Điện áp xoay chiều.

낮은 전압 (naj-eun jeon-ab): Điện áp thấp

Một số mẫu câu về linh kiện điện tử trong tiếng Hàn:

1.전자 부품의 크기가 극소화되면서 정밀한 기술이 필요하게 되었습니다.

(jeonja bupum-ui keugiga geugsohwadoemyeonseo jeongmilhan gisul-i pil-yohage doeeossseubnida).

Việc thu nhỏ các linh kiện điện tử đòi hỏi công nghệ chính xác.

2.기술자가 전화를 만들기 위해 전자 부품을 조립하고 있습니다.

(gisuljaga jeonhwaleul mandeulgi wihae jeonja bupum-eul jolibhago issseubnida).

Nhân viên kỹ thuật đang lắp ráp linh kiện điện tử để tạo ra 1 cái điện thoại.

3.전자 기기에 들어가는 작은 부품을 가공하는 데에는 매우 정교한 기술이 필요하다.

(jeonja gigie deul-eoganeun jag-eun bupum-eul gagonghaneun deeneun maeu jeong-gyohan gisul-i pil-yohada).

Việc gia công các bộ phận nhỏ trong các thiết bị điện tử đòi hỏi những kỹ năng rất phức tạp.

Bài viết được thực hiện bởi OCA – linh kiện điện tử trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm