Home » Khẩn cấp tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 08:58:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khẩn cấp tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 02/04/2022)
           
Khẩn cấp tiếng Hàn là 긴급, gingeup, là trường hợp nào đó cần phải được giải quyết ngay, có tính chất nghiêm trọng, đòi hỏi phải có ngay những biện pháp tích cực để đối phó.

Khẩn cấp trong tiếng Hàn là 긴급, có phiên âm là gingeup. Bạn thường xuất hiện cảm giác thiếu tự tin khi gặp những trường hợp khẩn cấp, nguy hiểm hoặc vô cùng cấp bách khiến bạn dễ rơi vào tình trạng luống cuống, sợ hãi.

Khẩn cấp tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến khẩn cấp:

1. 경찰 /gyongchal/: cảnh sát.

2. 도둑질하다 /dodukjjilhada/: mất cắp.

3. 화재 /hwajae/: hỏa hoạn. 

4. 구급차 /gugeupcha/: xe cấp cứu.

5. 긴급의 경우 /gingeup gyongu/: trường hợpkhẩn cấp.

6. 루비 /lubi/: lũ lụt.

7. 지진 /jijin/: động đất.

8. 의사 /ueisa/: bác sĩ.

9. 간호사 /kanhosa/: y tá.

10. 자원봉사자 /jawanbongsaja/: tình nguyện viên.

Một số mẫu câu tiếng Hàn dùng trong những trường hợp khẩn cấp:

1. 살려주세요!

/salryojuseyo/.

Cứu tôi với!

2. 제발 도와주세요.

/jebal dowajuseyo/.

Làm ớn giúp tôi!

3. 절도야! 절도야!

/joldoya joldoya/.

Cướp! Cướp!

4. 너무 아파요.

/nomu apayo/.

Tôi đau quá.

5. 불! 불이다.

/bul burida/.

Cháy! Cháy!

6. 살려줘. 쉴 수 없는 만큼 숨을 막혀요.

/salryojwo swil su omneun mankeum sumeul makyoyo/.

Cứu! Tôi không thở được.

7. 저는 휴대폰을 빼앗겼어요.

/joneun hyudaeponeul ppaeatkkyossoyo/.

Tôi bị giật điện thoại.

8. 지갑을 잃어버렸어요.

/jigabeul iroboryossoyo/.

Tôi bị mất ví.

9. 누가 도와 줄 수 있나요?

/nuga dowa jul su innayo/.

Có ai có thể giúp tôi không?

10. 협박 당했어요.

/hyopppak danghaessoyo/.

Tôi bị đe dọa.

11. 누군가 절 감시하고 있어요.

/nugunga jol gamsihago issoyo/.

Có ai đó đang theo dõi tôi.

12. 그 건물 불탔어요.

/geu gonmul bultassoyo/.

Tòa nhà đang cháy.

13. 비상구 어디세요?

/bisanggu odiseyo/.

Lối thoát hiểm ở đâu vậy ạ?

14. 구급차 불러 주세요.

/kukupcha bullojusedo/.

Gọi xe cứu thương giúp tối với!

15. 인공 호흡 아는 사람이 있으세요?

/inkong hohup anun sarami isusedo/.

Có ai biết hô hấp nhân tạo không?

16. 폭행 당했어요.

/pokaeng danghaessoyo/.

Tôi bị tấn công.

17. 소방자 불러 주시겠어요?

/sobangja bulro jusigessoyo/.

Làm ơn gọi cứu hỏa đi ạ!

18. 길을 잃었어요.

/gireul irossoyo/.

Tôi bi lạc.

19. 수영할 줄 몰라요.

/suyonghal jul molrayo/.

Tôi không biết bơi.

20. 여기 의사 선생님이 계세요?

/yogi uisa sonsaengnimi gyeseyo/.

Có bác sĩ ở đây không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - khẩn cấp tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm