Home » Đóng gói tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 20:10:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đóng gói tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Đóng gói tiếng Nhật là 包装, phiên âm là housou là thuật ngữ dùng để chỉ hoạt động đóng gói khi đã hiểu rõ được đặc tính hàng hóa đảm bảo được sự an toàn và mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.

Đóng gói tiếng Nhật là 包装, phiên âm là housou là thuật ngữ dùng để chỉ hoạt động đóng gói khi đã hiểu rõ được đặc tính hàng hóa và điều kiện tự nhiên mà hàng hóa phải chịu trong quá trình vận chuyển. Việc đóng gói sẽ giúp hàng hóa đảm bảo được sự an toàn và mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.

Một số từ vựng về đóng gói tiếng Nhật:

ラベル (raberu): Nhãn.

箱に収める (hako ni osame): Để vào hộp.

メーカー (meekaa): Nhà sản xuất.Đóng gói tiếng Nhật là gì

サンプル (sanpuru): Hàng mẫu.

発送 (hassou): Gửi hàng.

運ぶ (hakobu): Vận chuyển.

梱包材 (konpouzai): Nguyên liệu đóng gói.

送り状 (okurijou): Giấy gửi hàng.

渡す (watasu): Trao, đưa.

ほこり(hokori): Bụi. 

破損 (hason): Vỡ, hỏng.

汚れ (yogore): Dơ, bẩn.

テープ (teepu): Băng dính.

段ボール (dan booru): Thùng carton.

カッター (kattaa): Dao cắt.

ハサミ (hasami): Kéo.

工業包装 (kougyou housou): Đóng gói công nghiệp.

包装紙 (housoushi): Giấy gói.

ストレッチフィルム (sutorecchi firumu): Màng bọc đóng gói hàng.

ベルトコンベア (beruto konbea): Băng chuyền.

台車 (daisha): Xe đẩy.

パレット (paretto): Pallet.

電子はかり (denshi hakari): Cân điện tử.

輪ゴム (wagomu): Dây chun.

PPバンド (bando): Dây nhựa.

表示ラベル (hyouji raberu): Tem dán trên thùng hàng.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - đóng gói tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm