| Yêu và sống
Tự nhiên trong tiếng Trung là gì
Tự nhiên trong tiếng Trung là 自然 (Zìrán), tự nhiên là tất cả những gì đang tồn tại khách quan - toàn thế giới với tất cả các hình thức biểu hiện muôn màu, muôn vẻ của nó.
Một số từ vựng về tự nhiên trong tiếng Trung:
空气 /kōngqì/: Không khí.
气候 /qìhòu/: Khí hậu.
云 /yún/: Mây.
天亮 /tiānliàng/: Ánh nắng.
环境 /huánjìng/: Môi trường.
地球 /dìqiú/:Trái đất.
水灾 /shuǐzāi/: Thiên tai.
森林 /sēnlín/:Rừng rậm.
彩虹 /cǎihóng/: Cầu vồng.
雪 /xuě/: Tuyết.
Một số ví dụ về tự nhiên trong tiếng Trung:
1.最广义的自然是物质世界或宇宙。
/Zuì guǎngyì de zìrán shì wùzhí shìjiè huò yǔzhòu./
Tự nhiên theo nghĩa rộng nhất, là thế giới hay vũ trụ mang tính vật chất.
2. 生生不息的大自然,永不间断地进行着生命的轮回。
/Shēngshēng bù xī de dà zìrán, yǒng bù jiànduàn de jìnxíngzhe shēngmìng de lúnhuí./
Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
3. 自然是客观存在的一切.
/Zìrán shì kèguān cúnzài de yīqiè./
Tự nhiên là tất cả những gì đang tồn tại khách quan.
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Tự nhiên trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn