Home » Tự nhiên trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 05:38:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tự nhiên trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Tự nhiên trong tiếng Trung là 自然 (Zìrán), tự nhiên là thế giới hay vũ trụ mang tính vật chất, nói đến các hiện tượng xảy ra trong thế giới vật chất, và cũng nhắc đến sự sống nói chung.

Tự nhiên trong tiếng Trung là 自然 (Zìrán), tự nhiên là tất cả những gì đang tồn tại khách quan - toàn thế giới với tất cả các hình thức biểu hiện muôn màu, muôn vẻ của nó.

Một số từ vựng về tự nhiên trong tiếng Trung:

空气 /kōngqì/: Không khí.

气候 /qìhòu/: Khí hậu.

云 /yún/: Mây.Tự nhiên trong tiếng Trung là gì

天亮 /tiānliàng/: Ánh nắng.

环境 /huánjìng/: Môi trường.

地球 /dìqiú/:Trái đất.

水灾 /shuǐzāi/: Thiên tai.

森林 /sēnlín/:Rừng rậm.

彩虹 /cǎihóng/: Cầu vồng.

雪 /xuě/: Tuyết.

Một số ví dụ về tự nhiên trong tiếng Trung

1.最广义的自然是物质世界或宇宙。

/Zuì guǎngyì de zìrán shì wùzhí shìjiè huò yǔzhòu./

Tự nhiên theo nghĩa rộng nhất, là thế giới hay vũ trụ mang tính vật chất.

2. 生生不息的大自然,永不间断地进行着生命的轮回。

/Shēngshēng bù xī de dà zìrán, yǒng bù jiànduàn de jìnxíngzhe shēngmìng de lúnhuí./ 

Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.

3. 自然是客观存在的一切.

/Zìrán shì kèguān cúnzài de yīqiè./

Tự nhiên là tất cả những gì đang tồn tại khách quan.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Tự nhiên trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm