Home » Sữa chua trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 12:06:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sữa chua trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/09/2023)
           
Sữa chua trong tiếng Trung là 酸奶 /suānnǎi/, là một sản phẩm làm từ sữa rất phổ biến và tốt cho sức khỏe, được sản xuất bằng cách cho vi khuẩn lên men sữa.

Sữa chua trong tiếng Trung là 酸奶 /suānnǎi/, là sản phẩm làm từ sữa rất phổ biến được nhiều người ưa chuộng rất tốt cho sức khỏe đặc biệt là cho người già và trẻ nhỏ.

Một số từ vựng liên quan đến sữa chua trong tiếng Trung:

水果捞 /shuǐguǒ lāo/: Sữa chua trái cây

橙子酸奶 /Chéngzi suānnǎi/: Sữa chua cam

牛奶 /niúnǎi/: Sữa bò

草莓酸奶 /Cǎoméi suānnǎi/: Sữa chua dâu

芦荟酸奶 /Lúhuì suānnǎi/: Sữa chua nha đam

酸奶 /suānnǎi/: Sữa chua

无糖酸奶 /Wú táng suānnǎi/: Sữa chua không đường

食品 /shípǐn/: Thực phẩm

菠萝酸奶 /Bōluó suānnǎi/: Sữa chua dứa

椰子酸奶 /Yēzi suānnǎi/: Sữa chua dừa

Một số ví dụ về sữa chua trong tiếng Trung:

1. 超市里有很多种酸奶。

/Chāoshì li yǒu hěnduō zhǒng suānnǎi/.

Trong siêu thị có rất nhiều loại sữa chua.

2. 我们家很喜欢吃草莓酸奶。

/Wǒmen jiā hěn xǐhuān chī cǎoméi suānnǎi/.

Nhà chúng tôi rất thích ăn sữa chua dâu tây.

3. 酸奶对身体有益。

/Suānnǎi duì shēntǐ yǒuyì/.

Sữa chua đối với sức khỏe rất có ích.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Sữa chua trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm