Home » Từ vựng tiếng Hàn về chiêm tinh học
Today: 2024-07-02 05:52:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chiêm tinh học

(Ngày đăng: 17/01/2023)
           
Chiêm tinh học 점성술 /jomsongsul/ là hệ thống bói toán ngụy khoa học tiên đoán về vấn đề bằng cách nghiên cứu chuyển động và vị trí tương đối của thiên thể.

Chiêm tinh học 점성술 /jomsongsul/ được xem là một hệ thống lưu truyền mang tính bác học và phổ biến trong giới học thuật, thường có mối quan hệ mật thiết với thiên văn học.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chiêm tinh học:

점성술 /jomsong/ Chiêm tinh.

천문학 /chonmunhak/ Thiên văn học.

천체 /chonche/ Thiên thể.

과학 적경 /gwahak jokkkyong/ Xích kinh.

적위 /jogwi/ Xích vĩ.

궤도 /gwaedo/ Quỹ đạo.

태양 /taeyang/ Mặt trời.

달 /dal/ Mặt trăng.

예시하다 /yesihada/ Tiên đoán.

천문 주기 /chonmun jugi/ Chu kỳ thiên văn.

성좌 /songjwa/ Chòm sao. 

황도 /hwangdo/ Đường hoàng đạo.

별자리 /byoljjari/ Cung hoàng đạo.

생일 /saengil/ Ngày sinh. 

천문대 /chonmundae/ Đài thiên văn.

연구하다 /yonguhada/ Nghiên cứu.

Một số ví dụ tiếng Hàn về chiêm tinh học:

1. 점성술은 인류 문제와 역사적 사건을 예언하는 난학적 점술 체계이다.

/jomsongsureun ilryu munjewa yokssajok sakkoneul yeonhaneun nanhakjjok jomsul chegyeida/.

Chiêm tinh học là hệ thống bói toán ngụy khoa học tiên đoán về vấn đề nhân loại và những sự kiện lịch sử.

2. 중국, 그리스, 이집트 등 일부 고대 국가들은 점성술을 성공적으로 적용했다.

/jungguk geuriseu ijipteu deung ilbu godae gukkkadeureun jomsongsureul songgongjogeuro jogyonghaettta/.

Một số quốc gia cổ đại như Trung Quốc, Hy Lạp và Ai Cập đã áp dụng thành công chiêm tinh học.

3. 점성술은 별자리의 움직임을 통해 미래의 문제를 예측한다.

/jomsongsureun byoljjarie umjigimeul tonghae miraee munjereul yecheukanda/.

Chiêm tinh học tiên đoán các vấn đề trong tương lai qua cách chuyển động của các chòm sao.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về chiêm tinh học.

Bạn có thể quan tâm