Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cắm trại
Today: 2024-11-21 20:51:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cắm trại

(Ngày đăng: 05/06/2022)
           
Cắm trại trong tiếng Trung được gọi là 营 (yíng). Mục đích của cắm trại là tìm về những nơi yên tĩnh, không xô bồ, hòa mình với thiên nhiên, sông nước, mây trời.

Cắm trại trong tiếng Trung được gọi là 营 (yíng). Cắm trại là một hoạt động du lịch, đi dã ngoại ngoài trời, có địa điểm thường ở những nơi xa trung tâm thành phố lớn như trong rừng, núi, công viên và được sử dụng những chiếc lều, thiết bị, dụng cụ đơn giản nhất cho việc ăn uống, ngủ nghỉ.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề cắm trại:

步行 (bùxíng): Đi bộ.

帐篷 (zhàngpéng): Lều.

宿营帐篷 (sùyíng zhàngpéng): Lều trại.

折叠椅 (zhédié yǐ): Ghế gấp.

急救箱 (jíjiù xiāng): Thùng cấp cứu.

手电筒 (shǒudiàntǒng): Đèn pin.

睡袋 (shuìdài): Túi ngủ. 

罗盘 (luópán): La bàn.

望远镜 (wàngyuǎnjìng): Ống nhòm.

干粮 (gānliáng): Thức ăn khô.

去钓鱼 (qù diàoyú): Câu cá.

登山鞋 (dēngshān xié): Giày leo núi.

地图 (dìtú): Bản đồ.

瀑布 (pùbù): Thác nước.

昆虫 (kūnchóng): Côn trùng. 

山 (shān): Núi.

营火 (yínghuǒ): Lửa trại.

Một số ví dụ tiếng Trung về chủ đề cắm trại:

1/ 你有登山鞋吗?

(nǐ yǒu dēngshān xié ma?)

Bạn có giày leo núi không?

2/  这里是很好的露营地.

(zhèlǐ shì hěn hǎo de lùyíngdì.)

Đây là khu cắm trại rất tốt.

3/ 谁有手电筒?

(shuí yǒu shǒudiàntǒng?)

Ai có đèn pin không?

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cắm trại.

Bạn có thể quan tâm