Home » Tổ chức chính trị trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 12:44:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tổ chức chính trị trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Tổ chức chính trị trong tiếng Trung là 政治组织 /Zhèngzhì zǔzhī/. Tổ chức chính trị là bất kỳ tổ chức nào tham gia vào quá trình chính trị, bao gồm các đảng chính trị, các tổ chức phi chính phủ.

Tổ chức chính trị trong tiếng Trung là 政治组织 /Zhèngzhì zǔzhī/, Tổ chức chính trị là bất kỳ tổ chức nào tham gia vào quá trình chính trị, bao gồm các đảng chính trị, các tổ chức phi chính phủ, các nhóm vận động và các nhóm lợi ích đặc biệt.

Một số từ vựng về Tổ chức chính trị trong tiếng Trung:

老战友协会 /lǎozhàn yòuxié huì/: Hội Cựu chiến binh.

越南电影协会 /yuè nán diàn yǐng xié yào/: Hội Ðiện ảnh Việt Nam.

越南电力协会 /yuè nán diàn lì xiéhuì/: Hội Ðiện lực Việt Nam.Tổ chức chính trị trong tiếng Trung là gì

 政治组织 /Zhèngzhì zǔzhī/: Tổ chức chính trị.

越南医药协会 /yuè nán yī yào xié huì/: Hội Ðông y Việt Nam.

越南冶金协会 /yuènań zhìjīn xiéhuì/: Hội Ðúc luyện kim Việt Nam.

养殖协会 /yǎngzhí xiéhuì/: Hội chăn nuôi.

越日文化交流协会 /yuèrì wénhuà jiāoliú xiéhuì/: Hội giao lưu văn hoá VN-NB.

化学协会 /huàxué xiéhuì/: Hội Hoá học.

越南家庭计划协会 /yuè nánjiātíng jìhuà xiéhuì/: Hội kế hoạch hoá gia đình.

Một số ví dụ về Tổ chức chính trị trong tiếng Trung:

1. 政治组织通常具有严密的组织体系。

/Zhèngzhì zǔzhī tōngcháng jùyǒu yánmì de zǔzhī tǐxì./

Tổ chức chính trị thường có hệ thống tổ chức chặt chẽ.

2. 典型的政治组织形式是政党——政治平等。

/Diǎnxíng de zhèngzhì zǔzhī xíngshì shì zhèngdǎng——zhèngzhì píngděng./

Hình thức tổ chức chính trị tiêu biểu là các chính đảng - đảng chính trị.

3. 典型的政治组织形式是政党——政治平等。

/Diǎnxíng de zhèngzhì zǔzhī xíngshì shì zhèngdǎng——zhèngzhì píngděng./

Ở Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam là tổ chức chính trị duy nhất. 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Tổ chức chính trị trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm