Home » Con kiến trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-04 21:53:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con kiến trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/10/2023)
           
Con kiến trong tiếng Trung là 蚂蚁 /mǎyǐ/, là loài đông nhất thế giới với khoảng 22,000 loài, tuy nhỏ bé nhưng loài kiến có cấu trúc xã hội rất chặt chẽ.

Con kiến trong tiếng Trung là 蚂蚁 /mǎyǐ/, là loài đông nhất thế giới, có cấu trúc xã hội chặt chẽ, chúng được phân bố khắp nơi trên thế giới trừ những nơi có khí hậu quá khắc nghiệt.

Một số từ vựng về con kiến trong tiếng Trung:

蚂蚁卵 /mǎyǐ luǎn/: Trứng kiến

工蚁 /gōngyǐ/: Kiến thợ

昆虫 /kūnchóng/: Côn trùng

蚂蚁 /mǎyǐ/: Con kiến

小黄家蚁 /Xiǎo huáng jiā yǐ/: Kiến vàng

大头蚁 /Dàtóu yǐ/: Kiến đầu to

黑蚁 /Hēiyǐ/: Kiến đen

红火蚁 /hónghuǒ yǐ/: Kiến đỏ

臭家蚁 /Chòu jiā yǐ/: Kiến hôi

蚂蚁窝 /mǎyǐwō/: Tổ kiến

Một số ví dụ về con kiến trong tiếng Trung:

1. 这种蚂蚁有毒,你要小心点儿。

/Zhè zhǒng mǎyǐ yǒudú, nǐ yào xiǎoxīn diǎn er/.

Loại kiến này có độc, bạn nên cẩn thận một chút.

2. 他是一位研究蚂蚁的专家。

/Tā shì yī wèi yánjiū mǎyǐ de zhuānjiā/.

Anh ấy là một nhà nghiên cứu về con kiến.

3. 树上有蚂蚁窝,别碰到它。

/Shù shàng yǒu mǎyǐ wō, bié pèng dào tā/.

Trên cây có tổ kiến, đừng đụng vào nó.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Con kiến trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm