| Yêu và sống
Con kiến trong tiếng Trung là gì
Con kiến trong tiếng Trung là 蚂蚁 /mǎyǐ/, là loài đông nhất thế giới, có cấu trúc xã hội chặt chẽ, chúng được phân bố khắp nơi trên thế giới trừ những nơi có khí hậu quá khắc nghiệt.
Một số từ vựng về con kiến trong tiếng Trung:
蚂蚁卵 /mǎyǐ luǎn/: Trứng kiến
工蚁 /gōngyǐ/: Kiến thợ
昆虫 /kūnchóng/: Côn trùng
蚂蚁 /mǎyǐ/: Con kiến
小黄家蚁 /Xiǎo huáng jiā yǐ/: Kiến vàng
大头蚁 /Dàtóu yǐ/: Kiến đầu to
黑蚁 /Hēiyǐ/: Kiến đen
红火蚁 /hónghuǒ yǐ/: Kiến đỏ
臭家蚁 /Chòu jiā yǐ/: Kiến hôi
蚂蚁窝 /mǎyǐwō/: Tổ kiến
Một số ví dụ về con kiến trong tiếng Trung:
1. 这种蚂蚁有毒,你要小心点儿。
/Zhè zhǒng mǎyǐ yǒudú, nǐ yào xiǎoxīn diǎn er/.
Loại kiến này có độc, bạn nên cẩn thận một chút.
2. 他是一位研究蚂蚁的专家。
/Tā shì yī wèi yánjiū mǎyǐ de zhuānjiā/.
Anh ấy là một nhà nghiên cứu về con kiến.
3. 树上有蚂蚁窝,别碰到它。
/Shù shàng yǒu mǎyǐ wō, bié pèng dào tā/.
Trên cây có tổ kiến, đừng đụng vào nó.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Con kiến trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn